刚要 gāng yào

Từ hán việt: 【cương yếu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "刚要" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cương yếu). Ý nghĩa là: quyết định.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 刚要 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 刚要 khi là Động từ

quyết định

So sánh, Phân biệt 刚要 với từ khác

纲领 vs 刚要

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刚要

  • - 李伟 lǐwěi 小心 xiǎoxīn 弄坏了 nònghuàile 弟弟 dìdì de 玩具 wánjù 弟弟 dìdì 哭喊 kūhǎn zhe yào 赔偿 péicháng

    - Lý Vĩ vô tình làm vỡ đồ chơi của em trai mình, em trai của anh ấy đã khóc lóc đòi bồi thường.

  • - 姐姐 jiějie 教训 jiàoxun 弟弟 dìdì 不要 búyào 偷懒 tōulǎn

    - Chị dạy dỗ em trai không được lười biếng.

  • - 出尔反尔 chūěrfǎněr 不要 búyào 再信 zàixìn le

    - Anh ta lật lọng, không phải tin anh ta nữa

  • - shuō dào 这里 zhèlǐ 我们 wǒmen 就要 jiùyào 提及 tíjí 雅尔塔 yǎěrtǎ 会议 huìyì

    - Điều đó đưa tôi đến Hội nghị Yalta.

  • - 我要 wǒyào 成为 chéngwéi 粒子 lìzǐ 天体 tiāntǐ 物理学界 wùlǐxuéjiè de 甘地 gāndì

    - Tôi sẽ trở thành người dẫn đầu của vật lý thiên văn hạt.

  • - 飞机 fēijī yào 起飞 qǐfēi le

    - Máy bay sắp cất cánh rồi.

  • - 我要 wǒyào 一打 yīdǎ 奶油 nǎiyóu pào

    - Tôi muốn một tá bánh kem.

  • - 阿斯 āsī 匹灵 pǐlíng 一颗 yīkē yào 八块钱 bākuàiqián

    - Tám đô la cho một viên aspirin.

  • - 刚要 gāngyào 说话 shuōhuà bèi 哥哥 gēge lán 回去 huíqu le

    - nó vừa định nói thì bị anh ấy chặn lại ngay.

  • - bìng 刚好 gānghǎo yào 注意 zhùyì 调理 tiáolǐ

    - bệnh vừa khỏi, cần chú ý điều dưỡng.

  • - 刚刚 gānggang 收到 shōudào le 一件 yījiàn 重要文件 zhòngyàowénjiàn

    - Tôi vừa nhận được một tài liệu quan trọng.

  • - de 家里 jiālǐ 刚刚 gānggang 发生 fāshēng le 变故 biàngù jiù 他家 tājiā 要债 yàozhài zhè 不是 búshì 趁火打劫 chènhuǒdǎjié ma

    - Nhà anh ta vừa xảy ra biến động lớn bạn liền đến nhà anh ta đòi nợ, chẳng khác nào thừa nước đục thả câu sao?

  • - 来来来 láiláilái 刚刚 gānggang 出炉 chūlú de kǎo 番薯 fānshǔ yào 不要 búyào cháng 一个 yígè

    - Tới đây tới đây, khoai lang nướng nóng hổi mới ra lò, muốn thử một củ chứ

  • - gāng 出炉 chūlú de 面包 miànbāo 简直 jiǎnzhí 甜得 tiándé 要命 yàomìng ya

    - Bánh mì mới nướng ngọt quá đi.

  • - 这鞋 zhèxié gāng 穿 chuān shí 要是 yàoshì 有点 yǒudiǎn jǐn 没关系 méiguānxì 这种 zhèzhǒng 皮子 pízi hěn yǒu 延展性 yánzhǎnxìng

    - Không sao nếu đôi giày này hơi chật khi mới mặc, chất liệu da này rất co giãn được.

  • - 刚好 gānghǎo 大叔 dàshū yào dào 北京 běijīng xìn jiù tuō 捎去 shāoqù ba

    - Đúng lúc chú sắp đi Bắc Kinh, nhờ chú mang thư đi.

  • - 刚要 gāngyào 复印 fùyìn 这份 zhèfèn 文件 wénjiàn

    - Tôi muốn photocopy phần văn kiện này.

  • - 小样儿 xiǎoyànger gāng shuō jiù 知道 zhīdào yào 干什么 gànshénme le

    - Bày trò quá, bạn vừa nói là tớ biết cậu muốn làm gì rồi.

  • - gāng 要说 yàoshuō gěi 拦住 lánzhù le

    - Anh ấy vừa định nói thì tôi đã ngăn anh ấy lại.

  • - 这份 zhèfèn 文件 wénjiàn 需要 xūyào 平行 píngxíng 审阅 shěnyuè

    - Tài liệu này cần được xem xét ngang hàng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 刚要

Hình ảnh minh họa cho từ 刚要

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 刚要 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đao 刀 (+4 nét)
    • Pinyin: Gāng
    • Âm hán việt: Cang , Cương
    • Nét bút:丨フノ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BKLN (月大中弓)
    • Bảng mã:U+521A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:á 襾 (+3 nét)
    • Pinyin: Yāo , Yǎo , Yào
    • Âm hán việt: Yêu , Yếu
    • Nét bút:一丨フ丨丨一フノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWV (一田女)
    • Bảng mã:U+8981
    • Tần suất sử dụng:Rất cao