不懂事 bù dǒngshì

Từ hán việt: 【bất đổng sự】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "不懂事" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bất đổng sự). Ý nghĩa là: vụng dại. Ví dụ : - 。 nhớ lúc bấy giờ anh ấy còn là một đứa trẻ không biết gì.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 不懂事 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 不懂事 khi là Tính từ

vụng dại

Ví dụ:
  • - 记得 jìde 那会儿 nàhuìer 还是 háishì 不懂事 bùdǒngshì de 孩子 háizi

    - nhớ lúc bấy giờ anh ấy còn là một đứa trẻ không biết gì.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不懂事

  • - 尽力 jìnlì wèi 过去 guòqù de 事情 shìqing ér 多愁善感 duōchóushàngǎn

    - Tôi cố gắng không vì chuyện quá khứ mà cả nghĩ.

  • - zhè rén zhēn dǒng 眉眼高低 méiyǎngāodī 人家 rénjiā zhèng 发愁 fāchóu ne hái 开玩笑 kāiwánxiào

    - cái anh này thật không có ý tứ, người ta đang lo buồn mà còn ở đó cười được.

  • - kàn 愁眉不展 chóuméibùzhǎn de 样子 yàngzi 想必 xiǎngbì shì 遇到 yùdào 什么 shénme 烦心 fánxīn de shì le

    - Nhìn vẻ mặt cau có của anh, chắc là lại gặp phải điều gì đó phiền não rồi.

  • - 女性 nǚxìng 相处 xiāngchǔ 时要 shíyào 懂得 dǒngde 怜香惜玉 liánxiāngxīyù 不然 bùrán méi rén 愿意 yuànyì 交往 jiāowǎng

    - Phải biết thương hoa tiếc ngọc khi ở cạnh phụ nữa ,nếu không sẽ không ai muốn kết giao với mình.

  • - āi tài 确定 quèdìng 这件 zhèjiàn 事情 shìqing

    - Ừ, tôi không hoàn toàn chắc chắn về việc này.

  • - 墨之事 mòzhīshì 不能容忍 bùnéngróngrěn

    - Việc tham ô không thể dung thứ được.

  • - 不明 bùmíng 事理 shìlǐ

    - không rõ lý do

  • - shuí 不理 bùlǐ zhè shì

    - Không ai đếm xỉa đến chuyện này.

  • - 这个 zhègè 定理 dìnglǐ dǒng

    - Định lý này tôi không hiểu.

  • - 什么样 shénmeyàng de 爱情故事 àiqínggùshì dōu 百看不厌 bǎikànbùyàn

    - Cô ấy không bao giờ chán với bất kỳ câu chuyện tình yêu nào.

  • - 天气 tiānqì hěn hǎo 可惜 kěxī 有事 yǒushì 不能 bùnéng

    - Thời tiết rất đẹp, tiếc là tôi có việc không đi được.

  • - de bìng 碍事 àishì

    - bệnh anh ta không hề gì (không nghiêm trọng).

  • - 当年 dāngnián hái 年轻 niánqīng 不懂事 bùdǒngshì

    - Năm đó tôi còn trẻ, chưa hiểu chuyện.

  • - 孩子 háizi xiǎo 不懂事 bùdǒngshì nín duō 担待 dāndài

    - con còn nhỏ, không hiểu việc, anh nên tha thứ cho nó.

  • - tài 不懂事 bùdǒngshì

    - Anh ấy thật sự không hiểu chuyện.

  • - 不懂事 bùdǒngshì gēn 计较 jìjiào 犯不上 fànbùshàng

    - nó không biết chuyện, so đo với nó không đáng.

  • - de 孩子 háizi 不懂事 bùdǒngshì

    - Con của tôi không hiểu chuyện.

  • - dǒng de 事要 shìyào xiàng 别人 biérén 求教 qiújiào

    - những chuyện không biết phải nhờ người khác chỉ bảo.

  • - 怎么 zěnme 这样 zhèyàng 不懂事 bùdǒngshì

    - Tại sao bạn lại không hiểu chuyện như vậy chứ?

  • - 记得 jìde 那会儿 nàhuìer 还是 háishì 不懂事 bùdǒngshì de 孩子 háizi

    - nhớ lúc bấy giờ anh ấy còn là một đứa trẻ không biết gì.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 不懂事

Hình ảnh minh họa cho từ 不懂事

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不懂事 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+7 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Sự
    • Nét bút:一丨フ一フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JLLN (十中中弓)
    • Bảng mã:U+4E8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+12 nét)
    • Pinyin: Dǒng
    • Âm hán việt: Đổng
    • Nét bút:丶丶丨一丨丨ノ一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PTHG (心廿竹土)
    • Bảng mã:U+61C2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao