Đọc nhanh: 弄不懂 (lộng bất đổng). Ý nghĩa là: không thể hiểu được (sth).
Ý nghĩa của 弄不懂 khi là Từ điển
✪ không thể hiểu được (sth)
unable to make sense of (sth)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弄不懂
- 李伟 不 小心 弄坏了 弟弟 的 玩具 , 弟弟 哭喊 着 要 他 赔偿
- Lý Vĩ vô tình làm vỡ đồ chơi của em trai mình, em trai của anh ấy đã khóc lóc đòi bồi thường.
- 我 不 懂 莫尔斯 电码
- Tôi không biết mã morse.
- 你 这 人 真 不 懂 眉眼高低 , 人家 正 发愁 呢 , 你 还 开玩笑
- cái anh này thật không có ý tứ, người ta đang lo buồn mà còn ở đó cười được.
- 我 可 不想 把 后背 弄伤
- Tôi không muốn bị thương ở lưng.
- 和 女性 相处 时要 懂得 怜香惜玉 , 不然 没 人 愿意 与 你 交往
- Phải biết thương hoa tiếc ngọc khi ở cạnh phụ nữa ,nếu không sẽ không ai muốn kết giao với mình.
- 小 明 一边 兴高采烈 的 唱 着 儿歌 一边 拨弄 着 手中 爱不释手 的 竹 蜻蜓 !
- Tiểu Minh vui vẻ hát một bài đồng dao trong khi say mê chơi chiếc chong chóng che tre mà cậu không thể bỏ xuống!
- 这个 定理 我 不 懂
- Định lý này tôi không hiểu.
- 我 不 懂 泰语
- Tôi không nói tiếng Thái.
- 不 懂 世情
- không hiểu tình đời.
- 弄脏了 我 不想 脏兮兮 地 拿给 他
- Nó đã bị bẩn và tôi không muốn đưa lại nó cho anh ta trong tình trạng như vậy..
- 置之死地 而后快 ( 恨不得 把 人 弄死 才 痛快 )
- dồn nó vào chỗ chết mới khoái.
- 摸不着头脑 ( 弄不清 头绪 )
- không lần ra đầu mối
- 不要 戏弄 他
- Đừng trêu chọc nó.
- 你别 捉弄人 , 我 才 不 上 你 的 当 呢
- anh đừng đùa, tôi không mắc lừa anh đâu!
- 他 心不在焉 地 翻弄 着 报纸
- Anh ấy không tập trung cứ lật tới lật lui trang báo.
- 起初 他 不 懂 , 现在 明白 了
- Ban đầu anh ấy không hiểu, bây giờ đã hiểu rồi.
- 快 住手 , 这 东西 禁不起 摆弄
- mau dừng tay đi, thứ này không nghịch được đâu.
- 我 不 懂 这个 玩意儿 的 用途
- Tôi không hiểu công dụng của món đồ này.
- 我读 不 懂 这 本书
- Tôi đọc không hiểu quyển sách này.
- 当年 我 还 年轻 , 不懂事
- Năm đó tôi còn trẻ, chưa hiểu chuyện.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 弄不懂
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 弄不懂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
弄›
懂›