懂不懂? dǒng bù dǒng?

Từ hán việt: 【đổng bất đổng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "懂不懂?" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: ? (đổng bất đổng). Ý nghĩa là: Có hiểu không?.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 懂不懂? khi ở các dạng từ loại khác nhau

Câu thường
Ví dụ

Ý nghĩa của 懂不懂? khi là Câu thường

Có hiểu không?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 懂不懂?

  • - dǒng 莫尔斯 mòěrsī 电码 diànmǎ

    - Tôi không biết mã morse.

  • - zhè rén zhēn dǒng 眉眼高低 méiyǎngāodī 人家 rénjiā zhèng 发愁 fāchóu ne hái 开玩笑 kāiwánxiào

    - cái anh này thật không có ý tứ, người ta đang lo buồn mà còn ở đó cười được.

  • - 女性 nǚxìng 相处 xiāngchǔ 时要 shíyào 懂得 dǒngde 怜香惜玉 liánxiāngxīyù 不然 bùrán méi rén 愿意 yuànyì 交往 jiāowǎng

    - Phải biết thương hoa tiếc ngọc khi ở cạnh phụ nữa ,nếu không sẽ không ai muốn kết giao với mình.

  • - 这个 zhègè 定理 dìnglǐ dǒng

    - Định lý này tôi không hiểu.

  • - dǒng 世情 shìqíng

    - không hiểu tình đời.

  • - 起初 qǐchū dǒng 现在 xiànzài 明白 míngbai le

    - Ban đầu anh ấy không hiểu, bây giờ đã hiểu rồi.

  • - dǒng 这个 zhègè 玩意儿 wányìer de 用途 yòngtú

    - Tôi không hiểu công dụng của món đồ này.

  • - 当年 dāngnián hái 年轻 niánqīng 不懂事 bùdǒngshì

    - Năm đó tôi còn trẻ, chưa hiểu chuyện.

  • - 这个 zhègè 口音 kǒuyīn 听不懂 tīngbùdǒng

    - Tôi không hiểu giọng nói này.

  • - 这个 zhègè 理儿 lǐer 听不懂 tīngbùdǒng

    - Đạo lý này tôi nghe không hiểu.

  • - 听不懂 tīngbùdǒng shuō 的话 dehuà

    - Tôi không hiểu lời bạn nói.

  • - néng 读懂 dúdǒng 乐谱 yuèpǔ ma

    - Bạn có thể đọc nhạc phổ không?

  • - 我们 wǒmen yào 懂得 dǒngde 知恩图报 zhīēntúbào 不要 búyào zuò 忘恩负义 wàngēnfùyì de rén

    - Chúng ta phải biết đền đáp công ơn và đừng là người vô ơn.

  • - 荒唐 huāngtáng de rén dǒng 节制 jiézhì

    - Người phóng đãng không biết kiềm chế.

  • - dǒng 礼数 lǐshù

    - không hiểu lễ nghi.

  • - 这些 zhèxiē 诗写 shīxiě 十分 shífēn 隐晦 yǐnhuì 容易 róngyì dǒng

    - Mấy câu thơ này ý tứ không rõ ràng, thật khó hiểu.

  • - zhè 本书 běnshū 很深 hěnshēn 初学 chūxué de rén 容易 róngyì kàn dǒng

    - quyển sách này nội dung rất sâu sắc, người mới học xem không dễ gì hiểu được.

  • - 懂不懂 dǒngbùdǒng 这些 zhèxiē 规则 guīzé

    - Anh ấy có hiểu các quy tắc này không?

  • - 懂不懂 dǒngbùdǒng 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Bạn có hiểu vấn đề này không?

  • - 怎么 zěnme 这样 zhèyàng 不懂事 bùdǒngshì

    - Tại sao bạn lại không hiểu chuyện như vậy chứ?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 懂不懂?

Hình ảnh minh họa cho từ 懂不懂?

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 懂不懂? . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+12 nét)
    • Pinyin: Dǒng
    • Âm hán việt: Đổng
    • Nét bút:丶丶丨一丨丨ノ一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PTHG (心廿竹土)
    • Bảng mã:U+61C2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao