Đọc nhanh: 何妨 (hà phương). Ý nghĩa là: ngại gì; sợ gì; có sao đâu; can gì; ngại gì mà không; có sao đâu. Ví dụ : - 何妨试试 Ngại gì cứ thử xem.. - 拿出来叫人们见识一下,又何妨呢? Đem ra cho mọi người xem, có sao đâu nào?
Ý nghĩa của 何妨 khi là Phó từ
✪ ngại gì; sợ gì; có sao đâu; can gì; ngại gì mà không; có sao đâu
用反问的语气表示不妨
- 何妨 试试
- Ngại gì cứ thử xem.
- 拿 出来 叫 人们 见识一下 , 又 何妨 呢
- Đem ra cho mọi người xem, có sao đâu nào?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 何妨
- 医生 教我如何 扎针
- Bác sĩ dạy tôi cách châm cứu.
- 何必 乃耳 !
- Cần gì phải như thế!
- 她 不想 依附 任何人
- Cô ấy không muốn nương cậy vào ai.
- 去 新泽西州 跟 去 俄克拉何马州 不是 一条 路
- New Jersey không phải trên đường đến Oklahoma.
- 如何 控制 与 评价 数码 打样 的 色彩 再现
- Làm sao kiểm soát và đánh giá khả năng tái tạo màu của bản vẽ kĩ thuật.
- 她 发愁 如何 完成 这个 任务
- Cô lo lắng làm sao để hoàn thành nhiệm vụ.
- 他 不想 辞退 任何 机会
- Anh ấy không muốn từ chối bất kỳ cơ hội nào.
- 缘何 避而不见
- tại sao tránh mà không gặp mặt?
- 他 何必如此 痛苦
- Anh ấy hà tất đau khổ như vậy.
- 近况 如何
- tình hình gần đây như thế nào?
- 他 患有 何杰金 氏 淋巴癌
- Đó là bệnh ung thư hạch Hodgkin.
- 鼓吹 自己 如何 如何
- khoe mình rùm beng.
- 我们 不能容忍 任何 背叛
- Chúng tôi không thể tha thứ cho bất kỳ sự phản bội nào.
- 如何 延长 手机 的 寿命 ?
- Làm sao kéo dài tuổi thọ điện thoại?
- 不 可能 预知 生命 将 如何 发展
- Không thể đoán trước được cuộc sống sẽ phát triển như thế nào.
- 大声 说话 妨碍 别人 学习
- nói chuyện lớn tiếng ảnh hưởng đến việc học của người khác.
- 政治 会 妨碍 严肃 的 科学 辩论
- Chính trị có thể cản trở cuộc tranh luận khoa học.
- 何妨 试试
- Ngại gì cứ thử xem.
- 拿 出来 叫 人们 见识一下 , 又 何妨 呢
- Đem ra cho mọi người xem, có sao đâu nào?
- 任何 信件 都 应该 贴 邮票
- Bất kỳ lá thư nào cũng phải được dán tem thư.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 何妨
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 何妨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm何›
妨›