不依 bùyī

Từ hán việt: 【bất y】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "不依" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bất y). Ý nghĩa là: không nghe theo; không chìu theo; không tuân theo; không thuận theo, không tha; không chịu; không bỏ qua; không cho phép; không khoan dung. Ví dụ : - con cái muốn gì, cô ta chìu hết.. - không tuân theo tiêu chuẩn, quy tắc nào hết thì không thể làm tốt được công việc. - chẳng tha chẳng thứ gì cả

Xem ý nghĩa và ví dụ của 不依 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 不依 khi là Động từ

không nghe theo; không chìu theo; không tuân theo; không thuận theo

不听从;不依顺

Ví dụ:
  • - 孩子 háizi yào 什么 shénme 没有 méiyǒu 不依 bùyī de

    - con cái muốn gì, cô ta chìu hết.

  • - 不依 bùyī 规矩 guījǔ 不成方圆 bùchéngfāngyuán

    - không tuân theo tiêu chuẩn, quy tắc nào hết thì không thể làm tốt được công việc

không tha; không chịu; không bỏ qua; không cho phép; không khoan dung

不允许;不宽容

Ví dụ:
  • - 不依不饶 bùyībùráo

    - chẳng tha chẳng thứ gì cả

  • - yào 按时 ànshí lái 不依 bùyī

    - anh mà không đến đúng giờ, tôi không bỏ qua cho anh đâu đấy

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不依

  • - 不想 bùxiǎng 依附 yīfù 任何人 rènhérén

    - Cô ấy không muốn nương cậy vào ai.

  • - 仰人鼻息 yǎngrénbíxī 依赖 yīlài 别人 biérén 不能 bùnéng 自主 zìzhǔ

    - dựa dẫm (ỷ vào người khác, không thể tự chủ)

  • - yào 按时 ànshí lái 不依 bùyī

    - anh mà không đến đúng giờ, tôi không bỏ qua cho anh đâu đấy

  • - 不依不饶 bùyībùráo

    - chẳng hề buông tha

  • - 不依不饶 bùyībùráo

    - chẳng tha chẳng thứ gì cả

  • - 依法惩治 yīfǎchéngzhì 决不 juébù 宽饶 kuānráo

    - chiếu theo luật mà trừng trị, quyết không khoan thứ.

  • - 依依不舍 yīyībùshě

    - lưu luyến không rời

  • - 不依 bùyī 故常 gùcháng

    - không theo lệ cũ

  • - 的话 dehuà 保险 bǎoxiǎn 不会 búhuì 出错 chūcuò

    - Bạn cứ làm theo lời tôi, đảm bảo không xảy ra sai sót.

  • - 的话 dehuà 保险 bǎoxiǎn 不会 búhuì 出错 chūcuò

    - cứ làm theo lời tôi, đảm bảo sẽ không bị sai sót

  • - 临行 línxíng 话别 huàbié 不胜 bùshèng 依依 yīyī

    - nói chuyện trước khi từ biệt, vô cùng lưu luyến.

  • - 依违不决 yīwéibùjué

    - do dự không quyết

  • - 成功 chénggōng 依赖于 yīlàiyú 不断 bùduàn de 努力 nǔlì

    - Thành công phụ thuộc vào nỗ lực không ngừng.

  • - 这个 zhègè 依据 yījù 不够 bùgòu 充分 chōngfèn

    - Căn cứ này không đầy đủ.

  • - 孩子 háizi yào 什么 shénme 没有 méiyǒu 不依 bùyī de

    - con cái muốn gì, cô ta chìu hết.

  • - 不依 bùyī 规矩 guījǔ 不成方圆 bùchéngfāngyuán

    - không tuân theo tiêu chuẩn, quy tắc nào hết thì không thể làm tốt được công việc

  • - 不依 bùyī 规矩 guījǔ 不能 bùnéng 成方圆 chéngfāngyuán

    - không theo phép tắc, không thể thành quy tắc.

  • - 你们 nǐmen dōu 应该 yīnggāi 依赖 yīlài 别人 biérén

    - Các bạn đều không nên ỷ lại vào người khác.

  • - 不顾 bùgù 天气 tiānqì 依然 yīrán 出去 chūqù 跑步 pǎobù

    - Anh ấy không cân nhắc thời tiết, vẫn ra ngoài chạy bộ.

  • - 孩子 háizi 依依不舍 yīyībùshě 离开 líkāi le 学校 xuéxiào

    - Đứa trẻ không nỡ rời khỏi trường.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 不依

Hình ảnh minh họa cho từ 不依

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不依 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+6 nét)
    • Pinyin: Yī , Yǐ
    • Âm hán việt: Y ,
    • Nét bút:ノ丨丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OYHV (人卜竹女)
    • Bảng mã:U+4F9D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao