Đọc nhanh: 不依不饶 (bất y bất nhiêu). Ý nghĩa là: không bỏ qua, cũng không thừa (thành ngữ); không muốn tha thứ, đối xử nghiêm khắc mà không cần nghe lời bào chữa.
Ý nghĩa của 不依不饶 khi là Thành ngữ
✪ không bỏ qua, cũng không thừa (thành ngữ); không muốn tha thứ
not to overlook, nor spare (idiom); unwilling to forgive
✪ đối xử nghiêm khắc mà không cần nghe lời bào chữa
to treat severely without listening to excuses
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不依不饶
- 她 不想 依附 任何人
- Cô ấy không muốn nương cậy vào ai.
- 这次 便宜 了 你 , 下次 决不 饶 你 !
- Lần này hời cho cậu rồi, lần tới không tha cho cậu.
- 仰人鼻息 ( 依赖 别人 , 不能 自主 )
- dựa dẫm (ỷ vào người khác, không thể tự chủ)
- 你 要 不 按时 来 , 我 可 不依 你
- anh mà không đến đúng giờ, tôi không bỏ qua cho anh đâu đấy
- 不依不饶
- chẳng hề buông tha
- 不依不饶
- chẳng tha chẳng thứ gì cả
- 嘴损 不饶 人
- nói năng chanh chua không tha thứ ai cả.
- 这 谴 不可 饶恕
- Tội này không thể tha thứ.
- 时间 不饶 人 , 分秒 赛 黄金
- thời gian không còn nhiều, thời gian quý hơn vàng bạc.
- 依法惩治 , 决不 宽饶
- chiếu theo luật mà trừng trị, quyết không khoan thứ.
- 他 不 容易 饶恕 别人
- Anh ấy không dễ bỏ qua cho người khác.
- 饶 这么 说 , 事情 也 不好办
- Dù nói như thế này, sự việc cũng khó giải quyết.
- 饶 这么 让 着 他 , 他 还 不 满意
- tuy là nhường anh ấy như vậy, anh ấy vẫn không vừa lòng.
- 依依不舍
- lưu luyến không rời
- 不依 故常
- không theo lệ cũ
- 你 依 我 的话 , 保险 不会 出错
- Bạn cứ làm theo lời tôi, đảm bảo không xảy ra sai sót.
- 你 依 我 的话 , 保险 不会 出错
- cứ làm theo lời tôi, đảm bảo sẽ không bị sai sót
- 临行 话别 , 不胜 依依
- nói chuyện trước khi từ biệt, vô cùng lưu luyến.
- 依违不决
- do dự không quyết
- 成功 依赖于 不断 的 努力
- Thành công phụ thuộc vào nỗ lực không ngừng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不依不饶
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不依不饶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
依›
饶›