Đọc nhanh: 画虎类犬 (hoạ hổ loại khuyển). Ý nghĩa là: vẽ hổ như chó (thành ngữ); làm cho bản thân trở nên ngốc nghếch bởi tham vọng quá mức.
Ý nghĩa của 画虎类犬 khi là Thành ngữ
✪ vẽ hổ như chó (thành ngữ); làm cho bản thân trở nên ngốc nghếch bởi tham vọng quá mức
drawing a tiger like a dog (idiom); to make a fool of oneself by excessive ambition
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 画虎类犬
- 汉弗瑞 比较 像 拉布拉多 犬 不 像 青蛙
- Humphrey Labrador hơn con cóc.
- 克 雷默 在 查 拉斐尔 画 的 事
- Kramer đang theo đuổi Raphael.
- 谷粒 禾 谷类作物 的 一个 颗粒
- Một hạt của cây lương phụng (hoặc cây lúa) của họ ngũ cốc.
- 我们 从 阿根廷 进口 了 肉类
- Chúng tôi nhập khẩu thịt từ Argentina.
- 公主 亲 了 一只 拉布拉多 犬
- Một công chúa hôn một con labrador.
- 莎拉 的 头发 里 留下 了 一点 类似 凝胶 的 东西
- Sarah có một số loại gel trên tóc.
- 人 字 的 笔画 是 一撇 一捺
- Nét bút của chữ "人" là một nét Phẩy và một nét Mác.
- 有 多种类型 的 条形图 饼 图 散点图 折线图
- Có nhiều loại biểu đồ thanh, biểu đồ hình tròn, biểu đồ phân tán và biểu đồ đường
- 参加 希拉 · 劳瑞 画廊 的 招待会
- Một buổi tiếp tân tại phòng trưng bày Sheila Lurie.
- 鲁迅 先生 成功 地 刻画 了 阿 Q 这个 形象
- Lỗ Tấn đã khắc hoạ thành công hình tượng AQ.
- 我 随手 画 的 超 椭圆 黎曼 曲面 而已
- Đó chỉ là một hình vẽ nguệch ngoạc của một bề mặt Riemann hình chữ nhật.
- 她 的 妹妹 很 喜欢 画画
- Em gái của cô ấy rất thích vẽ.
- 丹青 手 ( 画师 )
- hoạ sĩ
- 老虎 是 森林 之王
- Hổ là chúa sơn lâm.
- 龙潭虎穴
- ao rồng hang cọp
- 不入虎穴 , 安 得 虎子
- không vào hang cọp, sao bắt được cọp con?
- 这个 老虎 画得 十分 逼真
- con hổ này vẽ y như thật
- 成功 的 教育 是 虎父无犬 子
- cách giáo dục thành tài là Hổ phụ sinh hổ tử.
- 她 收藏 了 古董 、 画作 之类 的 物品
- Cô ấy sưu tầm đồ cổ, tranh, v.v.
- 他 的 字画 被 拍卖 了
- Tranh chữ của anh ấy đã được bán đấu giá.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 画虎类犬
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 画虎类犬 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm犬›
画›
类›
虎›
bắt chước bừa; học đòi một cách vụng về; cóc đi guốc, khỉ đeo hoa (Dựa theo tích: Nàng Tây Thi xinh đẹp mỗi lần nhăn mặt vì cơn bệnh bẩm sinh giày vò, lại càng xinh đẹp hơn. Nàng Đông Thi xấu xí thấy thế, cũng bắt chước làm điệu bộ nhăn mặt như Tây T
chẳng ra cái gì cả; đầu Ngô mình Sở; dở ông dở thằng; thằng chẳng ra thằng, ông chẳng ra ông; ngô không ra ngô, khoai không ra khoai; bá láptầm bậythàm thàm
vẽ hổ thành chó; vẽ hổ không xong lại giống chó (ví với việc bắt chước không thành, chẳng ra cái gì.)
nhằm mục đích khắc một con thiên nga và có được một hình dáng của một con vịt (thành ngữ)thất bại hoàn toàn trong việc cố gắng sao chép một cái gì đóđể có được một kết quả hợp lý, nếu không phải là hoàn hảo,
xuất hiện sống động trên giấy (thành ngữ); thể hiện một cách sống động (bằng văn bản, hội họa, v.v.)nổi bật rõ rệt
miêu tả sinh động; nét vẽ sống động; vẽ giống như thật
giống như đúc; giống như in; thật là kì diệu
nhằm mục đích khắc một con thiên nga và có được một hình dáng của một con vịt (thành ngữ)thất bại hoàn toàn trong việc cố gắng sao chép một cái gì đóđể có được một kết quả hợp lý, nếu không phải là hoàn hảo,
hoàn toàn đúng với cuộc sốngbắt chước để hoàn thiện