正襟危坐 zhèngjīnwēizuò

Từ hán việt: 【chính khâm nguy tọa】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "正襟危坐" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chính khâm nguy tọa). Ý nghĩa là: ngồi nghiêm chỉnh; ngồi ngay ngắn; chềm chễm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 正襟危坐 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 正襟危坐 khi là Thành ngữ

ngồi nghiêm chỉnh; ngồi ngay ngắn; chềm chễm

理好衣襟端端正正地坐着形容严肃或拘谨的样子

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正襟危坐

  • - 《 ā Q 正传 zhèngzhuàn de 作者 zuòzhě shì 鲁迅 lǔxùn

    - Tác giả "AQ chính truyện" là Lỗ Tấn.

  • - 弟弟 dìdì 正在 zhèngzài 看电视 kàndiànshì

    - Em trai đang xem tivi.

  • - 正点 zhèngdiǎn 起飞 qǐfēi

    - đúng giờ cất cánh

  • - 芙蓉花 fúrónghuā 开正 kāizhèng 娇艳 jiāoyàn

    - Hoa phù dung nở rực rỡ.

  • - 正在 zhèngzài 安装 ānzhuāng 附件 fùjiàn

    - Anh ấy đang lắp phụ kiện.

  • - 危险 wēixiǎn zhèng 慢慢 mànmàn 凌来 línglái

    - Nguy hiểm đang từ từ đến gần.

  • - yào 危坐 wēizuò 不失 bùshī 风度 fēngdù

    - Bạn phải ngồi ngay ngắn không mất phong độ..

  • - 坐在 zuòzài 正前方 zhèngqiánfāng 地面 dìmiàn de 正是 zhèngshì 东方 dōngfāng 各门派 gèménpài 掌门 zhǎngmén

    - Người ngồi hướng chính diện với Dongfang Yi là những người đứng đầu đến từ những môn phái khác nhau.

  • - 我们 wǒmen 坐在 zuòzài 正中间 zhèngzhōngjiān de 位置 wèizhi

    - Chúng tôi ngồi ở vị trí chính giữa.

  • - 孩子 háizi men zuò hěn 端正 duānzhèng

    - Các em nhỏ ngồi rất ngay ngắn.

  • - 坐姿 zuòzī 正确 zhèngquè huì 导致 dǎozhì 背部 bèibù lóu

    - Ngồi sai tư thế có thể dẫn đến lưng bị gù..

  • - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 寻找 xúnzhǎo 危险 wēixiǎn de 敌人 dírén

    - Họ đang tìm kiếm kẻ thù nguy hiểm.

  • - 国家 guójiā 正处 zhèngchǔ 危急 wēijí 存亡之秋 cúnwángzhīqiū

    - Đất nước đang trong lúc ngàn cân treo sợi tóc.

  • - 这里 zhèlǐ zuò zhe zhèng 迎风 yíngfēng hěn 凉爽 liángshuǎng

    - ngồi đây đúng hướng gió, rất mát mẻ.

  • - de 品行 pǐnxíng 危正 wēizhèng 受人 shòurén 尊敬 zūnjìng

    - Tính cách của anh ấy chính trực, được người ta tôn kính.

  • - 他们 tāmen 围坐 wéizuò chéng 一个 yígè hěn 规正 guīzhèng de 圆圈 yuánquān

    - họ ngồi thành một cái vòng không tròn trịa lắm.

  • - 德国 déguó 当局 dāngjú 正在 zhèngzài 考虑 kǎolǜ 如果 rúguǒ 形势危急 xíngshìwēijí shí 进行 jìnxíng 空运 kōngyùn

    - Chính quyền Đức đang xem xét một cuộc không vận nếu tình hình trở nên nghiêm trọng.

  • - 应该 yīnggāi zuò 端正 duānzhèng 一些 yīxiē

    - Bạn nên ngồi ngay ngắn một chút.

  • - 这栋 zhèdòng 高楼 gāolóu yǒu 坐下 zuòxia de 危险 wēixiǎn

    - Tòa nhà cao tầng này có nguy cơ bị lún.

  • - 正忙着 zhèngmángzhe ne 你别 nǐbié 捣乱 dǎoluàn

    - Tôi đang bận, đừng làm phiền nhé!

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 正襟危坐

Hình ảnh minh họa cho từ 正襟危坐

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 正襟危坐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tiết 卩 (+4 nét)
    • Pinyin: Guì , Wēi , Wéi
    • Âm hán việt: Nguy , Quỵ
    • Nét bút:ノフ一ノフフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMSU (弓一尸山)
    • Bảng mã:U+5371
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+4 nét)
    • Pinyin: Zuò
    • Âm hán việt: Toạ
    • Nét bút:ノ丶ノ丶一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OOG (人人土)
    • Bảng mã:U+5750
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+1 nét)
    • Pinyin: Zhēng , Zhèng
    • Âm hán việt: Chinh , Chánh , Chính
    • Nét bút:一丨一丨一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MYLM (一卜中一)
    • Bảng mã:U+6B63
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:18 nét
    • Bộ:Y 衣 (+13 nét)
    • Pinyin: Jīn
    • Âm hán việt: Khâm
    • Nét bút:丶フ丨ノ丶一丨ノ丶一丨ノ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:LDDF (中木木火)
    • Bảng mã:U+895F
    • Tần suất sử dụng:Cao