顶礼膜拜 dǐnglǐ móbài

Từ hán việt: 【đỉnh lễ mô bái】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "顶礼膜拜" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đỉnh lễ mô bái). Ý nghĩa là: quỳ bái; đi lễ cúng bái.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 顶礼膜拜 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 顶礼膜拜 khi là Thành ngữ

quỳ bái; đi lễ cúng bái

顶礼:跪伏于地,以头碰及所崇敬者之足膜拜:两手加额,长跪而拜均为佛教徒最尊敬的跪拜礼节比喻崇拜的五体投地

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顶礼膜拜

  • - 礼拜堂 lǐbàitáng

    - nhà thờ (nơi hành lễ của các tín đồ đạo cơ đốc giáo).

  • - 顶礼膜拜 dǐnglǐmóbài

    - chắp tay quỳ bái.

  • - 大礼 dàlǐ 参拜 cānbài

    - dùng đại lễ để chào hỏi

  • - 大家 dàjiā 安静 ānjìng 礼拜 lǐbài zhe

    - Mọi người yên lặng lễ bái.

  • - 已经 yǐjīng xiē le 一个 yígè 礼拜 lǐbài méi 上班 shàngbān le

    - Tôi đã nghỉ làm được một tuần.

  • - 礼拜天 lǐbàitiān shì de 生日 shēngrì

    - Chủ nhật là sinh nhật tôi.

  • - dào 礼拜二 lǐbàièr qián dōu 不会 búhuì yǒu 好运 hǎoyùn

    - Chúng ta đã gặp may cho đến thứ Ba.

  • - xiàng 长辈 zhǎngbèi xíng 拜礼 bàilǐ

    - Anh ấy hành lễ bái đối với người lớn tuổi.

  • - 今天 jīntiān shì 礼拜四 lǐbàisì

    - Hôm nay là thứ năm.

  • - 礼拜天 lǐbàitiān 有空 yǒukòng ma

    - Chủ nhật cậu có rảnh không?

  • - 礼拜天 lǐbàitiān 哪里 nǎlǐ

    - Chủ nhật này cậu đi đâu?

  • - 寒假 hánjià yǒu 三个 sāngè 礼拜 lǐbài

    - Nghỉ đông kéo dài ba tuần.

  • - 礼拜 lǐbài 我要 wǒyào 朋友 péngyou 聚会 jùhuì

    - Chủ nhật tôi sẽ tụ tập với bạn bè.

  • - 我能 wǒnéng 不能 bùnéng 礼拜一 lǐbàiyī 再考 zàikǎo

    - Có cách nào tôi có thể làm việc này vào thứ Hai không?

  • - 礼拜四 lǐbàisì 医院 yīyuàn 复诊 fùzhěn

    - Thứ Năm đi bệnh viện tái khám.

  • - 礼拜一 lǐbàiyī 开始 kāishǐ xīn 工作 gōngzuò

    - Thứ Hai bắt đầu công việc mới.

  • - 信徒 xìntú men 周日 zhōurì 礼拜 lǐbài

    - Các tín đồ đi lễ vào chủ nhật.

  • - 礼拜 lǐbài 通常 tōngcháng 在家 zàijiā 休息 xiūxī

    - Chủ nhật anh ấy thường ở nhà nghỉ ngơi.

  • - zhì jìng ( 旧时 jiùshí 拜师 bàishī sòng de )

    - lễ vật dâng thầy khi xin học (thời xưa.).

  • - 顶礼膜拜 dǐnglǐmóbài ( 比喻 bǐyù 对人 duìrén 特别 tèbié 崇敬 chóngjìng 现多 xiànduō 用于 yòngyú 贬义 biǎnyì 。 )

    - phủ phục lạy lục (thường mang nghĩa xấu).

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 顶礼膜拜

Hình ảnh minh họa cho từ 顶礼膜拜

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 顶礼膜拜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Bài
    • Âm hán việt: Bái
    • Nét bút:ノ一一ノ一一一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQMQJ (竹手一手十)
    • Bảng mã:U+62DC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lễ
    • Nét bút:丶フ丨丶フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IFU (戈火山)
    • Bảng mã:U+793C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+10 nét)
    • Pinyin: Mó , Mò
    • Âm hán việt: , Mạc
    • Nét bút:ノフ一一一丨丨丨フ一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BTAK (月廿日大)
    • Bảng mã:U+819C
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+2 nét)
    • Pinyin: Dǐng
    • Âm hán việt: Đính , Đỉnh
    • Nét bút:一丨一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MNMBO (一弓一月人)
    • Bảng mã:U+9876
    • Tần suất sử dụng:Rất cao