不以规矩,不能成方圆 bù yǐ guījǔ, bùnéng chéng fāngyuán

Từ hán việt: 【bất dĩ quy củ bất năng thành phương viên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "不以规矩,不能成方圆" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bất dĩ quy củ bất năng thành phương viên). Ý nghĩa là: không có quy tắc, không thể làm gì được (thành ngữ, từ Mạnh Tử); người ta phải tuân theo một số quy tắc.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 不以规矩,不能成方圆 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của 不以规矩,不能成方圆 khi là Từ điển

không có quy tắc, không thể làm gì được (thành ngữ, từ Mạnh Tử); người ta phải tuân theo một số quy tắc

without rules, nothing can be done (idiom, from Mencius); one must follow some rules

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不以规矩,不能成方圆

  • - 因为 yīnwèi 学习成绩 xuéxíchéngjì 不好 bùhǎo 所以 suǒyǐ zǒng 觉得 juéde 自己 zìjǐ 其他同学 qítātóngxué 矮半截 ǎibànjié ér 似的 shìde

    - Vì thành tích học tập không tốt nên cậu luôn cảm thấy mình thua kém hơn so với các bạn cùng lớp.

  • - 安分守己 ānfènshǒujǐ ( 规规矩矩 guīguījǔjǔ zuò 违法乱纪 wéifǎluànjì de shì )

    - an phận thủ thường

  • - 安眠药 ānmiányào shì 处方药 chǔfāngyào 不能 bùnéng 随便 suíbiàn 出售 chūshòu

    - Thuốc ngủ là thuốc kê đơn, không được bán một cách tùy tiện

  • - 赴约 fùyuē 不能 bùnéng 过时 guòshí 以免 yǐmiǎn 误事 wùshì

    - Đi hẹn không thể trễ giờ tránh làm lỡ việc.

  • - 采取 cǎiqǔ 双重标准 shuāngchóngbiāozhǔn 自己 zìjǐ 可以 kěyǐ yǒu 外遇 wàiyù 女方 nǚfāng què 不行 bùxíng

    - Anh ta áp dụng tiêu chuẩn hai mặt: anh ta có thể có mối quan hệ ngoại tình, nhưng phụ nữ thì không được.

  • - 唯有 wéiyǒu 坚持不懈 jiānchíbùxiè 才能 cáinéng 达成 dáchéng 目标 mùbiāo

    - Chỉ có kiên trì mới có thể đạt được mục tiêu.

  • - 不成文 bùchéngwén 规矩 guījǔ

    - phép tắt bất thành văn

  • - 不依 bùyī 规矩 guījǔ 不成方圆 bùchéngfāngyuán

    - không tuân theo tiêu chuẩn, quy tắc nào hết thì không thể làm tốt được công việc

  • - 不依 bùyī 规矩 guījǔ 不能 bùnéng 成方圆 chéngfāngyuán

    - không theo phép tắc, không thể thành quy tắc.

  • - 这是 zhèshì 成约 chéngyuē 不能 bùnéng 更改 gēnggǎi

    - Đây là hợp đồng cố định, không thể thay đổi.

  • - 任务 rènwù wán 不成 bùchéng 怎能不 zěnnéngbù 着急 zháojí ne

    - Nhiệm vụ không hoàn thành, tôi không lo sao được?

  • - 树要 shùyào 勤修 qínxiū 才能 cáinéng 长得直 zhǎngdezhí 孩子 háizi 教育 jiàoyù 怎么 zěnme néng 成材 chéngcái ne

    - cây phải năng uốn thì mới mọc thẳng, trẻ con không dạy dỗ thì làm sao có thể nên người?

  • - 学习成绩 xuéxíchéngjì chà 原因 yuányīn shì 刻苦 kèkǔ 再则 zàizé 学习 xuéxí 方法 fāngfǎ 不对头 búduìtóu

    - thành tích học tập của anh ấy rất kém, nguyên nhân là không chịu nỗ lực, vả lại phương pháp học cũng không đúng.

  • - 根据 gēnjù 规定 guīdìng 不能 bùnéng zài 这里 zhèlǐ 吸烟 xīyān

    - Theo quy định, bạn không thể hút thuốc ở đây.

  • - 守规矩 shǒuguīju 活该 huógāi 受罚 shòufá

    - Anh ta không tuân thủ quy tắc, cần phải bị phạt.

  • - fàng 规矩 guījǔ xiē 不许 bùxǔ 胡来 húlái

    - đặt ra quy định, không thể làm càn.

  • - dǒng 这里 zhèlǐ de 规矩 guījǔ qǐng 见怪 jiànguài

    - Tôi không biết qui định ở đây, xin đừng trách tôi.

  • - 市场竞争 shìchǎngjìngzhēng yào 遵守规则 zūnshǒuguīzé 不能 bùnéng 采取 cǎiqǔ 正当 zhèngdāng 手段 shǒuduàn

    - Cạnh tranh thị trường phải tuân thủ các quy tắc và không được dùng những thủ đoạn bất chính.

  • - 只要 zhǐyào néng 成功 chénggōng 任何 rènhé 代价 dàijià 在所不惜 zàisuǒbùxī

    - Chỉ cần có thể thành công, bất cứ giá nào cũng không tiếc.

  • - 研究 yánjiū 学问 xuéwèn 不能 bùnéng 囿于 yòuyú chéng shuō

    - nghiên cứu học vấn không thể nhốt mình trong những lý thuyết sẵn có.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 不以规矩,不能成方圆

Hình ảnh minh họa cho từ 不以规矩,不能成方圆

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不以规矩,不能成方圆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình & hình thanh
    • Thương hiệt:VIO (女戈人)
    • Bảng mã:U+4EE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+7 nét)
    • Pinyin: Yuán
    • Âm hán việt: Viên
    • Nét bút:丨フ丨フ一丨フノ丶一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:WRBO (田口月人)
    • Bảng mã:U+5706
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+2 nét)
    • Pinyin: Chéng , Chèng
    • Âm hán việt: Thành
    • Nét bút:一ノフフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IHS (戈竹尸)
    • Bảng mã:U+6210
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phương 方 (+0 nét)
    • Pinyin: Fāng , Fēng , Páng , Wǎng
    • Âm hán việt: Bàng , Phương
    • Nét bút:丶一フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YHS (卜竹尸)
    • Bảng mã:U+65B9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thỉ 矢 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Củ
    • Nét bút:ノ一一ノ丶一フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OKSS (人大尸尸)
    • Bảng mã:U+77E9
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+6 nét)
    • Pinyin: Nái , Nài , Néng , Tái , Tài , Xióng
    • Âm hán việt: Nai , Năng , Nại
    • Nét bút:フ丶丨フ一一ノフノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IBPP (戈月心心)
    • Bảng mã:U+80FD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+4 nét)
    • Pinyin: Guī
    • Âm hán việt: Quy
    • Nét bút:一一ノ丶丨フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QOBHU (手人月竹山)
    • Bảng mã:U+89C4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao