听课 tīngkè

Từ hán việt: 【thính khoá】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "听课" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thính khoá). Ý nghĩa là: nghe giảng bài; nghe giảng; nghe sách. Ví dụ : - 。 khi nghe giảng bài phải tập trung tư tưởng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 听课 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 听课 khi là Động từ

nghe giảng bài; nghe giảng; nghe sách

听教师讲课

Ví dụ:
  • - 听课 tīngkè shí 思想 sīxiǎng yào 集中 jízhōng

    - khi nghe giảng bài phải tập trung tư tưởng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 听课

  • - tīng 飞机 fēijī zài 什么 shénme 地方 dìfāng fēi

    - Anh nghe xem, máy bay đang bay ở đâu vậy?

  • - lǎo 阿姨 āyí 好说歹说 hǎoshuōdǎishuō 就是 jiùshì tīng

    - Bà cô khuyên ngăn hết lời, nhưng cô ấy quyết không nghe.

  • - 听说 tīngshuō guò 巴甫洛夫 bāfǔluòfū ma

    - Bạn đã nghe nói về Pavlov?

  • - 唱歌 chànggē gěi 妈妈 māma tīng

    - Hát cho mẹ nghe.

  • - de 妹妹 mèimei tīng 报告 bàogào le

    - Em gái tôi đi nghe báo cáo rồi.

  • - 跟班 gēnbān 听课 tīngkè

    - cùng nghe giảng

  • - 孩子 háizi men zài 教室 jiàoshì 专心 zhuānxīn 听课 tīngkè

    - Các em nhỏ đang tập trung nghe giảng.

  • - xué 听力 tīnglì

    - Học môn thính lực

  • - 无聊 wúliáo tīng 老师 lǎoshī 讲课 jiǎngkè

    - Anh ấy nghe thầy giáo giảng bài một cách buồn chán.

  • - yào 仔细听 zǐxìtīng 才能 cáinéng 听懂 tīngdǒng 老师 lǎoshī jiǎng de

    - Để hiểu được bài giảng của giáo viên, bạn cần phải nghe kỹ.

  • - 昨天 zuótiān cóng 课长 kèzhǎng 那里 nàlǐ 听说 tīngshuō 工厂 gōngchǎng 人员 rényuán 富余 fùyu

    - Hôm qua tôi nghe trưởng bộ phận nói rằng có dư thừa nhân sự ở nhà máy.

  • - bié 嚷嚷 rāngrāng le tīng 老师 lǎoshī 讲课 jiǎngkè

    - Đừng ồn ào nữa, nghe thầy cô giảng bài đi.

  • - 听课 tīngkè shí 思想 sīxiǎng yào 集中 jízhōng

    - khi nghe giảng bài phải tập trung tư tưởng.

  • - 上课 shàngkè 留心 liúxīn tīng 老师 lǎoshī 讲课 jiǎngkè yǒu dǒng de jiù 提出 tíchū lái

    - Lên lớp chăm chú nghe giáo viên giảng, có gì không hiểu phải nói ra.

  • - hěn 害怕 hàipà shàng 听力 tīnglì

    - Tôi rất sợ phải học nghe.

  • - 留神 liúshén tīng 老师 lǎoshī 讲课 jiǎngkè

    - Cô ấy tập trung nghe thầy giáo giảng bài.

  • - yào 用心听 yòngxīntīng 老师 lǎoshī 讲课 jiǎngkè

    - Bạn phải chăm chú lắng nghe thầy cô giảng bài.

  • - 这个 zhègè 课程 kèchéng 着重于 zhuózhòngyú 听力 tīnglì 训练 xùnliàn

    - Khóa học này tập trung vào luyện nghe.

  • - tīng zhè 一门 yīmén 完全 wánquán shì zài 坐飞机 zuòfēijī

    - Tôi hoàn toàn mù tịt về môn học này.

  • - 小孩子 xiǎoháizi zài 课堂 kètáng shàng 捣乱 dǎoluàn

    - Trẻ con gây rối trong lớp học.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 听课

Hình ảnh minh họa cho từ 听课

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 听课 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Tīng , Tìng , Yín , Yǐn
    • Âm hán việt: Dẫn , Ngân , Thính
    • Nét bút:丨フ一ノノ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RHML (口竹一中)
    • Bảng mã:U+542C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khoá
    • Nét bút:丶フ丨フ一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVWD (戈女田木)
    • Bảng mã:U+8BFE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao