Đọc nhanh: 听课 (thính khoá). Ý nghĩa là: nghe giảng bài; nghe giảng; nghe sách. Ví dụ : - 听课时思想要集中。 khi nghe giảng bài phải tập trung tư tưởng.
Ý nghĩa của 听课 khi là Động từ
✪ nghe giảng bài; nghe giảng; nghe sách
听教师讲课
- 听课 时 思想 要 集中
- khi nghe giảng bài phải tập trung tư tưởng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 听课
- 你 听 , 飞机 在 什么 地方 飞
- Anh nghe xem, máy bay đang bay ở đâu vậy?
- 老 阿姨 好说歹说 , 她 就是 不 听
- Bà cô khuyên ngăn hết lời, nhưng cô ấy quyết không nghe.
- 你 听说 过 巴甫洛夫 吗
- Bạn đã nghe nói về Pavlov?
- 唱歌 给 妈妈 听
- Hát cho mẹ nghe.
- 我 的 妹妹 听 报告 去 了
- Em gái tôi đi nghe báo cáo rồi.
- 跟班 听课
- cùng nghe giảng
- 孩子 们 在 教室 里 专心 听课
- Các em nhỏ đang tập trung nghe giảng.
- 学 听力 课
- Học môn thính lực
- 他 无聊 地 听 老师 讲课
- Anh ấy nghe thầy giáo giảng bài một cách buồn chán.
- 要 仔细听 才能 听懂 老师 讲 的 课
- Để hiểu được bài giảng của giáo viên, bạn cần phải nghe kỹ.
- 昨天 从 课长 那里 听说 工厂 里 人员 富余
- Hôm qua tôi nghe trưởng bộ phận nói rằng có dư thừa nhân sự ở nhà máy.
- 别 嚷嚷 了 , 听 老师 讲课
- Đừng ồn ào nữa, nghe thầy cô giảng bài đi.
- 听课 时 思想 要 集中
- khi nghe giảng bài phải tập trung tư tưởng.
- 上课 留心 听 老师 讲课 , 有 不 懂 的 就 提出 来
- Lên lớp chăm chú nghe giáo viên giảng, có gì không hiểu phải nói ra.
- 我 很 害怕 上 听力 课
- Tôi rất sợ phải học nghe.
- 她 留神 听 老师 讲课
- Cô ấy tập trung nghe thầy giáo giảng bài.
- 你 要 用心听 老师 讲课
- Bạn phải chăm chú lắng nghe thầy cô giảng bài.
- 这个 课程 着重于 听力 训练
- Khóa học này tập trung vào luyện nghe.
- 我 听 这 一门 课 , 完全 是 在 坐飞机
- Tôi hoàn toàn mù tịt về môn học này.
- 小孩子 在 课堂 上 捣乱
- Trẻ con gây rối trong lớp học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 听课
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 听课 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm听›
课›