上传 shàngchuán

Từ hán việt: 【thượng truyền】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "上传" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thượng truyền). Ý nghĩa là: tải; tải lên. Ví dụ : - 。 Vui lòng tải tệp lên đám mây.. - 。 Tôi đang tải hình ảnh lên.. - 。 Anh ấy đã quên tải báo cáo lên.

Từ vựng: Mua Bán Hàng Online

Xem ý nghĩa và ví dụ của 上传 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 上传 khi là Động từ

tải; tải lên

上载

Ví dụ:
  • - qǐng 文件 wénjiàn shàng 传到 chuándào 云端 yúnduān

    - Vui lòng tải tệp lên đám mây.

  • - 正在 zhèngzài 上传 shàngchuán 图片 túpiàn

    - Tôi đang tải hình ảnh lên.

  • - 忘记 wàngjì 上传 shàngchuán 报告 bàogào le

    - Anh ấy đã quên tải báo cáo lên.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 上传

上传 + Danh từ

Ví dụ:
  • - qǐng 上传 shàngchuán de 简历 jiǎnlì

    - Hãy tải lên bản lý lịch của bạn.

  • - 老师 lǎoshī 要求 yāoqiú 学生 xuésheng 上传 shàngchuán 作业 zuòyè

    - Giáo viên yêu cầu học sinh tải bài tập lên.

把 + Danh từ + 上传到 + 位置/平台

câu chữ "把"

Ví dụ:
  • - 照片 zhàopiān shàng 传到 chuándào 社交 shèjiāo 媒体 méitǐ

    - Tôi đã tải ảnh lên mạng xã hội.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 报告 bàogào shàng 传到 chuándào 系统 xìtǒng

    - Chúng tôi cần tải báo cáo lên hệ thống.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上传

  • - 小心 xiǎoxīn bié bèi 传上 chuánshàng 疾病 jíbìng

    - Cẩn thận kẻo bị lây bệnh.

  • - cóng 谷歌 gǔgē 云端 yúnduān 硬盘 yìngpán 上传 shàngchuán 资料 zīliào

    - Tải lên tài liệu qua google driver

  • - 闪光 shǎnguāng 装置 zhuāngzhì 广告宣传 guǎnggàoxuānchuán 告示 gàoshi shàng de 一种 yīzhǒng 自动 zìdòng 点燃 diǎnrán huò 熄灭 xīmiè 电灯 diàndēng de 装置 zhuāngzhì

    - Thiết bị chớp sáng là một loại thiết bị tự động để bật hoặc tắt đèn điện như được hiển thị trên biển quảng cáo.

  • - 照片 zhàopiān shàng 传到 chuándào 社交 shèjiāo 媒体 méitǐ

    - Tôi đã tải ảnh lên mạng xã hội.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 报告 bàogào shàng 传到 chuándào 系统 xìtǒng

    - Chúng tôi cần tải báo cáo lên hệ thống.

  • - 忘记 wàngjì 上传 shàngchuán 报告 bàogào le

    - Anh ấy đã quên tải báo cáo lên.

  • - 点击 diǎnjī 上传 shàngchuán 资料 zīliào

    - Nhấp để tải tài liệu lên.

  • - cóng 楼梯 lóutī shàng 传来 chuánlái le 咯噔 gēdēng 咯噔 gēdēng de 皮靴 píxuē shēng

    - trên cầu thang có tiếng giày lộp cộp.

  • - 上传 shàngchuán le 一个 yígè 教学 jiāoxué 视频 shìpín

    - Cô ấy đã đăng một video dạy học.

  • - 用来 yònglái jiāng 巨型 jùxíng 啮齿动物 nièchǐdòngwù 传到 chuándào 网上 wǎngshàng de 电脑 diànnǎo

    - Mulgrew được sử dụng để tải loài gặm nhấm lớn lên web.

  • - 看到 kàndào 微博上 wēibóshàng 广为流传 guǎngwéiliúchuán de 爱心 àixīn 捐助 juānzhù 信息 xìnxī 不假思索 bùjiǎsīsuǒ de 捐出 juānchū le 100 yuán

    - Nhìn thấy thông điệp quyên góp rộng rãi trên Weibo, anh ấy đã quyên góp 100 nhân dân tệ mà không do dự

  • - 正在 zhèngzài 上传 shàngchuán 图片 túpiàn

    - Tôi đang tải hình ảnh lên.

  • - 上司 shàngsī ràng gěi 这位 zhèwèi xīn 网球 wǎngqiú 冠军 guànjūn 写篇 xiěpiān 小传 xiǎozhuàn

    - Cấp trên của tôi đã yêu cầu tôi viết một bài tiểu sử về nhà vô địch tennis mới này.

  • - 这些 zhèxiē 古代 gǔdài 传说 chuánshuō dōu bèi 人们 rénmen 渲染 xuànrǎn shàng 一层 yīcéng 神奇 shénqí de 色彩 sècǎi

    - những truyền thuyết cổ đại này đều được con người tô vẽ thêm một màu sắc thần bí.

  • - qǐng 上传 shàngchuán de 简历 jiǎnlì

    - Hãy tải lên bản lý lịch của bạn.

  • - 他们 tāmen zài 街上 jiēshàng 宣传 xuānchuán 活动 huódòng

    - Họ đang tuyên truyền hoạt động trên phố.

  • - 《 三国志 sānguózhì shàng yǒu 诸葛亮 zhūgěliàng de chuán

    - trong truyện Tam Quốc Chí có Gia Cát Lượng.

  • - 后来 hòulái 上传 shàngchuán guò 自拍照 zìpāizhào ma

    - Anh ấy đã đăng một bức ảnh tự sướng khác?

  • - 楼上 lóushàng 传来 chuánlái 凌乱 língluàn de 脚步声 jiǎobùshēng

    - trên gác vọng lại tiếng bước chân ầm ĩ.

  • - 战场 zhànchǎng shàng 传来 chuánlái 密集 mìjí de 枪声 qiāngshēng

    - Chiến trường vang lên tiếng súng dày đặc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 上传

Hình ảnh minh họa cho từ 上传

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 上传 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Shǎng , Shàng
    • Âm hán việt: Thướng , Thượng
    • Nét bút:丨一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:YM (卜一)
    • Bảng mã:U+4E0A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Chuán , Zhuàn
    • Âm hán việt: Truyến , Truyền , Truyện
    • Nét bút:ノ丨一一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OQNI (人手弓戈)
    • Bảng mã:U+4F20
    • Tần suất sử dụng:Rất cao