Đọc nhanh: 一致性效应 (nhất trí tính hiệu ứng). Ý nghĩa là: hiệu ứng nhất quán.
Ý nghĩa của 一致性效应 khi là Danh từ
✪ hiệu ứng nhất quán
consistency effect
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一致性效应
- 联合国大会 是 一种 世界性 的 集会
- Liên Hiệp Quốc là một cuộc họp toàn cầu.
- 我 是 多普勒 效应
- Tôi là hiệu ứng Doppler.
- 频率 一致 时会 发生 共鸣
- Khi tần số đồng nhất sẽ xảy ra cộng hưởng.
- 他们 在 陆军 海军 中 应当 有 亲属 , 在 外交部门 中 至少 应当 有 一门 亲戚
- Trong quân đội và hải quân, họ nên có người thân, trong bộ ngoại giao ít nhất nên có một người thân.
- 我们 不 应该 一味 抱怨
- Chúng ta không nên một mực phàn nàn.
- 埃 博拉 病毒 只是 一种 可能性
- Ebola là một khả năng.
- 一次性 饭盒
- hộp cơm dùng một lần
- 酸 一般 具有 腐蚀性
- Axit thường có tính ăn mòn.
- 艾滋病 是 一种 危害性 极大 的 转 染病
- AIDS là một bệnh truyền nhiễm nguy hiểm
- 这 本书 的 注释 , 详 略 不 很 一致
- chú thích trong quyển sách này chỗ kỹ càng chỗ sơ lược không thống nhất lắm.
- 孙太太 爱理不理 地应 了 一声 。
- Bà Tôn không thèm tiếp lời mà chỉ đằng hắng một tiếng.
- 重然诺 ( 不 轻易 答应 别人 , 答应 了 就 一定 履行 )
- coi trọng lời hứa.
- 性别 不 应 成为 障碍
- Giới tính không nên trở thành chướng ngại.
- 步调一致
- hành động nhịp nhàng; nhất trí
- 各国 应该 团结一致
- Các nước nên đoàn kết lại.
- 同志 们 应 团结一致
- Các đồng chí nên đoàn kết nhất trí.
- 一致性 并 不是 什么 可怕 的 东西
- Nhất quán không có gì đáng sợ.
- 工作过度 会 导致 弹性疲乏 效率 降低
- Làm việc quá sức có thể dẫn đến mệt mỏi và mất hiệu quả.
- 茄碱 是 一种 强效 毒药 兼 致幻剂
- Solanin là một chất độc mạnh và gây ảo giác.
- 趋 水性 一个 有机物 对 水分 的 反应 而 产生 的 运动
- Chuyển đổi năng lượng của một hợp chất hữu cơ theo phản ứng với nước thành chuyển động.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一致性效应
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一致性效应 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
应›
性›
效›
致›