Đọc nhanh: 全场一致 (toàn trường nhất trí). Ý nghĩa là: nhất trí.
Ý nghĩa của 全场一致 khi là Thành ngữ
✪ nhất trí
unanimous
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全场一致
- 这 本书 的 注释 , 详 略 不 很 一致
- chú thích trong quyển sách này chỗ kỹ càng chỗ sơ lược không thống nhất lắm.
- 你 一定 要 注意安全
- Bạn nhất định phải chú ý an toàn.
- 开车 一定 要系 安全带
- Khi lái xe nhất định phải thắt dây an toàn.
- 步调一致
- hành động nhịp nhàng; nhất trí
- 她 的话 顿时 让 全场 安静下来
- Lời của cô ấy liền làm cả hội trường im lặng.
- 一旦 您 为 用户 创建 了 一个 帐号 , 用户 就 可以 进入 安全 域 中
- Ngay khi bạn tạo một tài khoản cho người dùng, họ có thể truy cập vào vùng an toàn.
- 一场 风波
- một trận phong ba; một phen tranh chấp.
- 速度 低 一点儿 , 注意安全
- Tốc độ thấp một chút, chú ý an toàn.
- 设置 一个 安全 的 密码
- Thiết lập một mật khẩu an toàn.
- 机场 将 严格 安全 制度
- Sân bay sẽ thắt chặt hệ thống an ninh.
- 在 保安人员 的 护卫 下 安全 抵达 机场
- được đáp xuống sân bay an toàn dưới sự bảo vệ của nhân viên an ninh.
- 他 一再嘱咐 我 注意安全
- Anh ấy dặn đi dặn lại tôi chú ý an toàn.
- 电 使得 机场 铁路 旅行 快捷 , 安全 和 舒服
- Điện giúp cho việc di chuyển bằng đường sắt ở sân bay nhanh chóng, an toàn và thoải mái.
- 全场 一齐 鼓掌
- Cả hội trường cùng vỗ tay.
- 我门 两人 的 见解 一致 这 完全 是 偶合 , 事先 并 没有 商量 过
- sự thống nhất quan điểm của hai chúng tôi là hoàn toàn ngẫu nhiên, trước đó chưa hề có sự trao đổi.
- 全厂 职工 一致 赞同 这项 改革
- Công nhân viên chức toàn nhà máy nhất trí tán thành cải cách này.
- 周边 餐饮 , 娱乐 , 购物 场所 一应俱全
- Các địa điểm ăn uống, giải trí, mua sắm xung quanh đều có sẵn.
- 全场 观众 就 这 一个 货
- Đó là toàn bộ khán giả?
- 我们 的 见解 完全一致 真是 怡然 理顺 啊
- Ý kiến của chúng tôi hoàn toàn giống nhau, rất dễ dàng để nói ra!
- 我们 的 意见 完全一致
- Ý kiến của chúng tôi hoàn toàn giống nhau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 全场一致
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 全场一致 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
全›
场›
致›