Đọc nhanh: 一瞥 (nhất miết). Ý nghĩa là: thoáng nhìn; nhìn lướt qua, nét chính; nét lớn; điểm qua tình hình (dùng làm đầu đề). Ví dụ : - 就在这一瞥之间,我已看出他那激动的心情。 thoáng nhìn, tôi thấy anh ấy rất xúc động.. - 《长城一瞥》 vài nét về Trường Thành.
✪ thoáng nhìn; nhìn lướt qua
用眼一看,比喻极短的时间
- 就 在 这 一瞥 之间 , 我 已 看出 他 那 激动 的 心情
- thoáng nhìn, tôi thấy anh ấy rất xúc động.
✪ nét chính; nét lớn; điểm qua tình hình (dùng làm đầu đề)
一眼看到的概况 (多用做文章题目)
- 《 长城 一瞥 》
- vài nét về Trường Thành.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一瞥
- 紫 花布 ( 一种 粗布 )
- vải nâu non
- 菱形 花纹 的 织物 一种 图案 为 小 菱形 叠复 花型 装饰 的 白 棉布 或 亚麻布
- Một loại vải họa tiết hình thoi được trang trí bằng các hoa văn hình thoi nhỏ xếp chồng lên nhau trên nền vải màu trắng hoặc vải lanh.
- 扎 一根 红头绳
- Buộc một chiếc băng đô màu đỏ.
- 一头 扎进 书堆 里
- Lao đầu vào đống sách.
- 你别 想 扎 我 一分钱
- Bạn đừng hòng ăn gian một đồng của tôi.
- 越南 是 一个 昌盛 的 国家
- Việt Nam là một quốc gia hưng thịnh.
- 我 是 一名 月光族
- Tôi là người làm bao nhiêu tiêu từng ấy.
- 一个 家族 灭亡 了
- Một gia tộc đã diệt vong.
- 球队 扳平 了 一球
- 球队扳平了一球。
- 弟弟 一直 不停 啼
- Em trai không ngừng khóc.
- 我 有 一个 聪明 的 弟弟
- Tôi có đứa em trai thông minh.
- 弟弟 压着 一堆 作业
- Em trai dồn lại một đống bài tập.
- 我 弟弟 今年 上 初一 了
- Em trai tôi năm nay lên lớp 7.
- 她 扇 了 调皮 的 弟弟 一下
- Cô ấy vả một phát vào em trai nghịch ngợm.
- 《 长城 一瞥 》
- vài nét về Trường Thành.
- 就 在 这 一瞥 之间 , 我 已 看出 他 那 激动 的 心情
- thoáng nhìn, tôi thấy anh ấy rất xúc động.
- 她 的 目光 只瞥 过 一瞬
- Ánh mắt của cô ấy chỉ liếc qua trong chốc lát.
- 老师 瞥 了 学生 一眼
- Giáo viên liếc qua học sinh một cái.
- 我 瞥 了 他 一眼
- Tôi liếc anh ấy một cái.
- 她 买 了 一些 新 的 衣服
- Cô ấy đã mua một số quần áo mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一瞥
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一瞥 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
瞥›