一束 yī shù

Từ hán việt: 【nhất thú】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "一束" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhất thú). Ý nghĩa là: chẽ. Ví dụ : - 。 Một nải chuối. - 。 Tôi tặng bạn gái một bó hoa.. - 。 anh ta cầm đoá hoa tươi đưa lên mũi ngửi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 一束 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 一束 khi là Danh từ

chẽ

Ví dụ:
  • - 一束 yīshù 香蕉 xiāngjiāo

    - Một nải chuối

  • - gěi 女友 nǚyǒu sòng le 一束花 yīshùhuā

    - Tôi tặng bạn gái một bó hoa.

  • - 一束 yīshù 鲜花 xiānhuā còu zhe 鼻子 bízi wén

    - anh ta cầm đoá hoa tươi đưa lên mũi ngửi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一束

  • - zài 花瓶 huāpíng zhōng chā 一束 yīshù 鲜花 xiānhuā

    - Cắm bó hoa vào bình.

  • - 一束 yīshù 香蕉 xiāngjiāo

    - Một nải chuối

  • - 一束 yīshù 鲜花 xiānhuā còu zhe 鼻子 bízi wén

    - anh ta cầm đoá hoa tươi đưa lên mũi ngửi.

  • - 束帆索 shùfānsuǒ 一种 yīzhǒng 绳子 shéngzi huò 帆布 fānbù dài 用来 yònglái 一个 yígè 卷叠 juǎndié de fān 置于 zhìyú 横木 héngmù huò xié 桁上 héngshàng

    - 束帆索 là một loại dây hoặc dải vải bằng vải, được sử dụng để đặt một chiếc buồm gập lên một thanh ngang hoặc kẹp xiên.

  • - 舞台灯光 wǔtáidēngguāng àn le 下去 xiàqù 这出 zhèchū de 第一幕 dìyímù 结束 jiéshù le

    - Đèn sân khấu tắt đi, màn đầu tiên của vở kịch này kết thúc.

  • - 一束 yīshù yuè 光照 guāngzhào zài 湖面 húmiàn shàng

    - Ánh trăng soi rọi mặt hồ.

  • - 结婚仪式 jiéhūnyíshì 结束 jiéshù 宴会 yànhuì 紧接着 jǐnjiēzhe jiù 开始 kāishǐ le

    - Lễ cưới vừa kết thúc, tiệc chiêu đãi cũng bắt đầu ngay sau đó.

  • - sòng le 一束 yīshù 白色 báisè de 莲花 liánhuā

    - Cô ấy tặng một bó hoa sen trắng.

  • - 回赠 huízèng 一束 yīshù 鲜花 xiānhuā

    - tặng lại một bó hoa tươi

  • - 他束 tāshù zhe 一条 yītiáo 红色 hóngsè 围巾 wéijīn

    - Anh ấy đeo một chiếc khăn quàng cổ màu đỏ.

  • - sòng 一束 yīshù 梅花 méihuā

    - Tôi tặng bạn một bó hoa mai.

  • - 一束 yīshù 鲜花 xiānhuā

    - Một bó hoa tươi.

  • - 他采 tācǎi le 一束 yīshù 鲜花 xiānhuā

    - Anh ấy hái một bó hoa tươi.

  • - 一束 yīshù 稻草 dàocǎo

    - Một bó rạ.

  • - 偶尔 ǒuěr huì mǎi 一束花 yīshùhuā gěi 自己 zìjǐ

    - Thỉnh thoảng cô ấy mua cho mình một bó hoa.

  • - 惊险 jīngxiǎn 故事 gùshì 连载 liánzǎi 每一集 měiyījí dōu zài 悬念 xuánniàn zhōng 结束 jiéshù de 情节剧 qíngjiéjù 连载 liánzǎi

    - Truyện ly kỳ đang được phát hành liên tiếp, mỗi tập đều kết thúc trong sự hồi hộp của câu chuyện.

  • - gěi 女友 nǚyǒu sòng le 一束花 yīshùhuā

    - Tôi tặng bạn gái một bó hoa.

  • - 心思 xīnsī 收束 shōushù 一下 yīxià

    - kiềm lòng một chút.

  • - 收到 shōudào le 一束 yīshù méi

    - Cô ấy nhận được một bó hoa hồng.

  • - 说话 shuōhuà 一点儿 yīdiǎner 拘束 jūshù

    - Anh ấy nói chuyện rất thoải mái, tự nhiên.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 一束

Hình ảnh minh họa cho từ 一束

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一束 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Shù
    • Âm hán việt: Thú , Thúc
    • Nét bút:一丨フ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DL (木中)
    • Bảng mã:U+675F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao