Đọc nhanh: 一束 (nhất thú). Ý nghĩa là: chẽ. Ví dụ : - 一束香蕉。 Một nải chuối. - 给女友送了一束花。 Tôi tặng bạn gái một bó hoa.. - 他拿起一束鲜花凑着鼻子闻。 anh ta cầm đoá hoa tươi đưa lên mũi ngửi.
Ý nghĩa của 一束 khi là Danh từ
✪ chẽ
- 一束 香蕉
- Một nải chuối
- 给 女友 送 了 一束花
- Tôi tặng bạn gái một bó hoa.
- 他 拿 起 一束 鲜花 凑 着 鼻子 闻
- anh ta cầm đoá hoa tươi đưa lên mũi ngửi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一束
- 在 花瓶 中 插 一束 鲜花
- Cắm bó hoa vào bình.
- 一束 香蕉
- Một nải chuối
- 他 拿 起 一束 鲜花 凑 着 鼻子 闻
- anh ta cầm đoá hoa tươi đưa lên mũi ngửi.
- 束帆索 一种 绳子 或 帆布 带 , 用来 把 一个 卷叠 的 帆 置于 一 横木 或 斜 桁上
- 束帆索 là một loại dây hoặc dải vải bằng vải, được sử dụng để đặt một chiếc buồm gập lên một thanh ngang hoặc kẹp xiên.
- 舞台灯光 暗 了 下去 这出 戏 的 第一幕 结束 了
- Đèn sân khấu tắt đi, màn đầu tiên của vở kịch này kết thúc.
- 一束 月 光照 在 湖面 上
- Ánh trăng soi rọi mặt hồ.
- 结婚仪式 一 结束 , 宴会 紧接着 就 开始 了
- Lễ cưới vừa kết thúc, tiệc chiêu đãi cũng bắt đầu ngay sau đó.
- 她 送 了 一束 白色 的 莲花
- Cô ấy tặng một bó hoa sen trắng.
- 回赠 一束 鲜花
- tặng lại một bó hoa tươi
- 他束 着 一条 红色 围巾
- Anh ấy đeo một chiếc khăn quàng cổ màu đỏ.
- 我 送 你 一束 梅花
- Tôi tặng bạn một bó hoa mai.
- 一束 鲜花
- Một bó hoa tươi.
- 他采 了 一束 鲜花
- Anh ấy hái một bó hoa tươi.
- 一束 稻草
- Một bó rạ.
- 她 偶尔 会 买 一束花 给 自己
- Thỉnh thoảng cô ấy mua cho mình một bó hoa.
- 惊险 故事 连载 每一集 都 在 悬念 中 结束 的 情节剧 连载
- Truyện ly kỳ đang được phát hành liên tiếp, mỗi tập đều kết thúc trong sự hồi hộp của câu chuyện.
- 给 女友 送 了 一束花
- Tôi tặng bạn gái một bó hoa.
- 把 心思 收束 一下
- kiềm lòng một chút.
- 她 收到 了 一束 玫
- Cô ấy nhận được một bó hoa hồng.
- 他 说话 一点儿 也 不 拘束
- Anh ấy nói chuyện rất thoải mái, tự nhiên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一束
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一束 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
束›