Đọc nhanh: 日积月累 (nhật tí nguyệt luỹ). Ý nghĩa là: ngày dồn tháng chứa; góp nhặt từng ngày. Ví dụ : - 每天读几页书,日积月累就读了很多书。 mỗi ngày đọc vài trang sách, thì sẽ đọc được rất nhiều sách.
Ý nghĩa của 日积月累 khi là Thành ngữ
✪ ngày dồn tháng chứa; góp nhặt từng ngày
长时间的积累
- 每天 读 几页 书 , 日积月累 就读 了 很多 书
- mỗi ngày đọc vài trang sách, thì sẽ đọc được rất nhiều sách.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 日积月累
- 战斗 的 日月
- những năm tháng đấu tranh.
- 日月星辰
- nhật nguyệt tinh tú
- 累积 财富
- tích luỹ tiền của.
- 日月 光华
- ánh sáng rực rỡ của mặt trời, mặt trăng.
- 国家 要 合理安排 积累
- Nhà nước cần sắp xếp hợp lí vốn tích lũy.
- 5 月 18 日 成功 在 匈牙利 布达佩斯 接种 莫 德纳 疫苗
- Tiêm phòng thành công vaccine Moderna ở Budapest, Hungary vào ngày 18 tháng 5
- 威尔逊 先生 已 按期 于 3 月 12 日 抵达 北京
- Ông Wilson đã đến Bắc Kinh đúng hạn vào ngày 12 tháng 3.
- 今天 是 八月八 日
- Hôm nay là ngày tám tháng tám.
- 公司 要 增加 积累
- Công ty cần tăng vốn tích lũy.
- 晚报 将 于 7 月 1 日 扩版 , 由 四版 增 为 六版
- Báo chiều, từ ngày 1 tháng 7 sẽ tăng thêm số trang, từ bốn trang thành sáu trang.
- 这个 月刊 每逢 十五日 出版
- Tờ nguyệt báo này cứ 15 ngày là phát hành một lần.
- 资金 慢慢 积累 起来 了
- Vốn đã dần dần tích lũy lên.
- 琳 的 生日 在 八月
- Sinh nhật của Lâm vào tháng tám.
- 八月 望 日 月亮 很圆
- Ngày rằm tháng tám âm lịch mặt trăng rất tròn.
- 我 的 生日 在 八月份
- Sinh nhật của tôi là vào tháng Tám.
- 越南 的 国庆节 是 九月 二日
- Ngày Quốc khánh Việt Nam là ngày 2 tháng 9.
- 每个 月份 都 有 不同 的 节日
- Mỗi tháng đều có những lễ hội khác nhau.
- 月 月 都 有 积蓄
- tháng nào cũng để dành tiền cả.
- 前 八个 月 完成 的 工程量 累积 起来 , 已 达到 全年 任务 的 90
- lượng công việc hoàn thành của tám tháng đầu năm, đã đạt được 90% nhiệm vụ của toàn năm.
- 每天 读 几页 书 , 日积月累 就读 了 很多 书
- mỗi ngày đọc vài trang sách, thì sẽ đọc được rất nhiều sách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 日积月累
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 日积月累 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm日›
月›
积›
累›
tích thiểu thành đa; kiến tha lâu đầy tổ; góp gió thành bão
năm này qua năm khác (thành ngữ)hàng năm hàng tháng
năng nhặt chặt bị
thắt lưng buộc bụng; bóp mồm bóp miệng
chắt chiu từng li từng tí; gom góp từng li từng tí; dành dụm từng li từng tí; tích luỹ từng chútchắt mót
Tăng Lên Từng Ngày
bữa đực bữa cái
lãng phí; phung phí; tiêu tiền như nước; phung phá
buổi đực buổi cái; một ngày phơi nắng mười ngày để lạnh; cả thèm chóng chán (ví với chỉ hăng hái trong chốc lát, không kiên trì cố gắng)
gió thu cuốn hết lá vàng; thế mạnh như chẻ tre (dùng lực lượng lớn tiêu diệt quân địch như gió quét lá rụng)