Đọc nhanh: 一时半晌 (nhất thì bán thưởng). Ý nghĩa là: một chút, một khoảng thời gian ngắn.
Ý nghĩa của 一时半晌 khi là Thành ngữ
✪ một chút
a little while
✪ một khoảng thời gian ngắn
a short time
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一时半晌
- 埃及 的 罗马 时代 从 西元前 30 年 一直 持续 至西元 337 年
- Thời đại La Mã ở Ai Cập kéo dài từ năm 30 trước công nguyên đến năm 337 sau công nguyên.
- 一听 这话 , 心中 顿时 躁动 起来 , 坐立不安
- vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.
- 当 一行 人 到达 月 台上 时 , 火车 正 从 车站 开出
- Khi một nhóm người đến nơi đến bến tàu, tàu đã rời khỏi ga.
- 起笔 的 时候 要顿 一顿
- lúc đặt bút phải nhấn một cái.
- 安娜 · 卡列尼 娜 一 小时 前 给 你 发 了 短信
- Anna Karenina đã nhắn tin cho bạn một giờ trước.
- 我 在 雷克雅 维克 冰岛 首都 待过 一段时间
- Tôi đã dành một thời gian ở Reykjavik
- 每天 工作 几小时 , 学习 几小时 , 休息 几小时 , 都 有 一定
- Mỗi ngày làm việc mấy tiếng, học mấy tiếng, nghỉ ngơi mấy tiếng, đều có quy định sẵn.
- 她 的 课时 长 一个 小时
- Tiết học của cô ấy dài một giờ.
- 这 需要 半小时
- Sẽ mất nửa giờ nữa.
- 跳 一个 小时 舞
- Nhảy một tiếng đồng hồ.
- 飞机 晚点 半小时
- Máy bay hoãn nửa tiếng.
- 会议 时间 被 缩短 到 一 小时
- Cuộc họp được rút ngắn xuống còn một giờ.
- 他白 等 了 半小时
- Anh ấy đã chờ nửa tiếng vô ích.
- 一时半刻
- một chốc một lát
- 节省 一半 时间
- Tiết kiệm được một nửa thời gian.
- 这场 雨 一时半会儿 停 不了
- cơn mưa này không thể tạnh được trong chốc lát.
- 一个半 小时 后 加入 少许 酱油 和 适量 盐 , 再炖 半小时 后 大火 收汁 即可
- Sau một tiếng rưỡi, thêm một chút xì dầu và lượng muối thích hợp, đun thêm nửa tiếng nữa rồi chắt lấy nước cốt trên lửa lớn.
- 他 来回 需要 一个半 小时
- Tôi đi về mất một tiếng rưỡi.
- 考试 进行 了 一个半 小时
- Bài kiểm tra đã diễn ra một tiếng rưỡi.
- 表演 正好 进行 到 一半 时 停电 了
- Trong khi biểu diễn đang diễn ra đúng giữa chừng, đã xảy ra cúp điện.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一时半晌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一时半晌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
半›
时›
晌›