Đọc nhanh: 孤行已见 (cô hành dĩ kiến). Ý nghĩa là: Khư khư như ông giữ oản.
Ý nghĩa của 孤行已见 khi là Danh từ
✪ Khư khư như ông giữ oản
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孤行已见
- 丢失 的 行李 已经 找回
- 丢失的行李已经找回。
- 行期 已近
- sắp đến ngày lên đường
- 行李 已经 收拾 停妥
- Hành lý đã được thu dọn ổn thỏa.
- 专家 已 进行 了 详细分析
- Các chuyên gia đã tiến hành phân tích chi tiết.
- 由 於 将军 未能 当机立断 我军 已 丧失 对敌 采取行动 的 主动权
- Do tướng không thể ra quyết định kịp thời, quân ta đã mất quyền tự quyết đối với hành động chống địch.
- 那本书 已 印行 上 百万册
- cuốn sách đó đã ấn hành trên 1.000.000 bản.
- 银行 随时 兑换 见票即付 的 汇票
- Ngân hàng có thể trao đổi ngay lập tức hối phiếu thanh toán khi được trình bày.
- 这种 鸟 如今 已稀见
- Loài chim này bây giờ hiếm thấy.
- 究竟 怎么办 到 时 你 见机行事 好 了
- Rốt cuộc làm thế nào, đến lúc đó bạn tuỳ cơ ứng biến là được.
- 我 已经 把 行李 打包 好 了
- Tôi đã đóng gói hành lý xong.
- 抢婚 的 风俗 现在 已经 很少 见 了
- Phong tục bắt vợ hiện nay đã rất hiếm gặp.
- 该 银行 已 开出 保兑 信用证 特此通知
- Ngân hàng đã phát hành một thư tín dụng được xác nhận và trân trọng thông báo bằng văn bản này.
- 已 收拾 好 行装 , 明日 破晓 登程
- đã sắp xếp hành lý xong, sáng sớm ngày mai lên đường.
- 他们 被 亲眼所见 的 暴行 吓 得 呆住 了
- Họ choáng váng, ngây ngốc ra trước sự tàn bạo mà họ đã chứng kiến.
- 见机行事
- coi tình hình mà làm.
- 发抒 已见
- bày tỏ ý kiến của mình
- 孤行 已见
- một mực làm theo ý mình
- 曾经 随处可见 的 2 元 纸币 , 为何 突然 在 21 年前 停止 发行 ?
- Đã một thời chỗ nào cũng thấy tờ 2 tệ, tại sao 21 năm trước bỗng ngừng phát hành?
- 意见 已经 一致 , 不必 再争 了
- Ý kiến đã thống nhất, không cần tranh cãi nữa.
- 他 已经 做过 见 不得 光 的 事
- Anh ta đã từng làm những việc mờ ám.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 孤行已见
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 孤行已见 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm孤›
已›
行›
见›