Đọc nhanh: 言听计从 (ngôn thính kế tòng). Ý nghĩa là: nói gì nghe nấy; bảo sao nghe vậy. Ví dụ : - 言听计从,倚为腹心。 nói gì nghe nấy, hoàn toàn dựa vào người tâm phúc.
Ý nghĩa của 言听计从 khi là Thành ngữ
✪ nói gì nghe nấy; bảo sao nghe vậy
说的话,出的主意,都听从照办,形容对某个人非常信任
- 言听计从 , 倚为 腹心
- nói gì nghe nấy, hoàn toàn dựa vào người tâm phúc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 言听计从
- 尔曹 且 听 我 一言
- Bọn ngươi hãy nghe ta nói một lời.
- 听从 劝告
- nghe theo sự khuyên bảo
- 他 从来未 发 过 一句 怨言
- anh ấy chưa hề phát ra một lời oán thán nào.
- 闻听 此言 , 铁牛 更加 寝食难安
- Nghe đến đây, Tie Nữu lại càng khó ăn, khó ngủ.
- 大家 听 了 他 的 胡言 , 都 嗤之以鼻
- Mọi người nghe những lời nói vớ vẩn của anh ta đều xì mũi coi thường.
- 这 孩子 很 听话 , 从不 熬磨
- đứa bé này rất biết nghe lời, từ trước đến giờ không quấy rầy ai bao giờ.
- 大家 听 了 议论纷纷 , 可是 又 不得不 服从命令 , 只好 天天 熬夜
- Mọi người nghe xong bàn tán sôi nổi, nhưng cũng đành phải tuân theo mệnh lệnh mà phải thức khuya mỗi ngày.
- 噢 , 我 从 没听说过 这种 胡说八道
- Ồ, tôi chưa nghe qua loại nói năng linh tinh như thế.
- 别 听 他 的 , 这 都 是 捕风捉影 的 闲言碎语
- Đừng nghe anh ấy, đây đều là những lời đoán bừa không có căn cứ.
- 我 不 喜欢 听 谎言
- Tôi không thích nghe lời nói dối.
- 她 从来不 听 我 的话
- Cô ấy chưa bao giờ nghe lời tôi.
- 我 从头到尾 都 在 听
- Tôi đã nghe từ đầu đến cuối.
- 听从指挥
- nghe theo chỉ huy
- 这个 计划 听 起来 好听
- Kế hoạch này nghe có vẻ hay.
- 言听计从 , 倚为 腹心
- nói gì nghe nấy, hoàn toàn dựa vào người tâm phúc.
- 非礼 勿 听 , 非礼 勿言 , 非礼 勿动
- Đừng nghe những hành vi không phù hợp, đừng nói những lời không phù hợp, đừng làm những việc không phù hợp
- 从 方言 的 角度 解释 部首 字
- Phân tích bộ thủ của chữ từ góc độ tiếng địa phương.
- 美国 是 不会 听取 这些 逆耳忠言 的
- Hoa Kỳ sẽ không lắng nghe những lời thật này
- 言 者 无心 , 听者 有意
- kẻ nói vô tình, người nghe hữu ý.
- 他 从小 就常 听 父辈 谈论 兵法 武略
- từ nhỏ anh thường nghe cha chú bàn luận về chiến lược binh pháp
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 言听计从
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 言听计从 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm从›
听›
言›
计›
ngoan ngoãn phục tùng; vâng lời răm rắp; bảo sao làm vậy; thiên lôi chỉ đâu đánh đó. (Trong Hồng Lâu Mộng, hồi 79 có câu: "Phàm con gái nhất cử nhất động, mẹ bảo sao nghe vậy". Ý nói bất kể việc gì cũng phải vâng theo); thiên lôi chỉ đâu đánh đấy
chắc chắn tuyệt đối về cái gì đótin chắc mà không nghi ngờ gì nữa (thành ngữ)
tuân theo một cách ngoan ngoãnthiên lôi chỉ đâu đánh đấy