独断独行 dúduàn dúxíng

Từ hán việt: 【độc đoạn độc hành】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "独断独行" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (độc đoạn độc hành). Ý nghĩa là: chuyên quyền độc đoán.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 独断独行 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 独断独行 khi là Thành ngữ

chuyên quyền độc đoán

行事专断,只按自己的意思办形容作风不民主

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 独断独行

  • - de 美食 měishí 独特 dútè

    - Ẩm thực của Iran rất độc đáo.

  • - 独创 dúchuàng 精神 jīngshén

    - tinh thần sáng tạo độc đáo

  • - 独具慧眼 dújùhuìyǎn

    - tuệ nhãn cao siêu

  • - mèi de 气氛 qìfēn ràng rén 感到 gǎndào 孤独 gūdú

    - Bầu không khí tối tăm khiến người ta cảm thấy cô đơn.

  • - 番邦 fānbāng de 文化 wénhuà hěn 独特 dútè

    - Văn hóa của nước ngoại bang rất độc đáo.

  • - 专断 zhuānduàn 独行 dúxíng

    - quyết định làm một mình.

  • - 踽踽独行 jǔjǔdúxíng

    - đi thui thủi một mình

  • - 独断独行 dúduàndúxíng

    - độc đoán chuyên quyền

  • - 决定 juédìng 独自 dúzì 行动 xíngdòng

    - Anh ấy quyết định hành động một mình.

  • - 单独 dāndú 行动 xíngdòng

    - Hành động một mình

  • - 可以 kěyǐ 单独 dāndú gēn 告别 gàobié 怎样 zěnyàng 都行 dōuxíng

    - Bạn có thể nói lời tạm biệt với cô ấy một mình, như nào cũng được

  • - 独断独行 dúduàndúxíng

    - Chuyên quyền độc đoán

  • - 踽踽独行 jǔjǔdúxíng

    - đi lẻ loi một mình.

  • - shì 独行侠 dúxíngxiá

    - Anh ấy là một người cô độc.

  • - yào xiǎng zài 商场 shāngchǎng shàng 独领风骚 dúlǐngfēngsāo 必须 bìxū 励精图治 lìjīngtúzhì 好好 hǎohǎo 打拼 dǎpīn 才行 cáixíng

    - Nếu bạn muốn trở thành người dẫn đầu trên thị trường, bạn phải nỗ lực và làm việc chăm chỉ.

  • - 奉行 fèngxíng 独立自主 dúlìzìzhǔ de 外交政策 wàijiāozhèngcè

    - thi hành chính sách ngoại giao tự chủ độc lập

  • - 可以 kěyǐ 单独 dāndú 行动 xíngdòng

    - Bạn có thể hành động một mình.

  • - 喜欢 xǐhuan 独自 dúzì 旅行 lǚxíng

    - Tôi muốn đi du lịch một mình.

  • - nín xiǎng 参加 cānjiā 包团 bāotuán 旅行 lǚxíng 还是 háishì 独自一人 dúzìyīrén 旅行 lǚxíng

    - Bạn muốn tham gia một chuyến du lịch trọn gói hay du lịch tự túc ?

  • - 假如 jiǎrú xiǎng 独自 dúzì 旅行 lǚxíng jiù 旅途 lǚtú shàng 认识 rènshí 天南海北 tiānnánhǎiběi de xīn 朋友 péngyou ba

    - Nếu bạn muốn đi du lịch một mình, hãy tiếp tục cuộc hành trình và gặp gỡ những người bạn mới từ khắp nơi trên thế giới.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 独断独行

Hình ảnh minh họa cho từ 独断独行

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 独断独行 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Cân 斤 (+7 nét)
    • Pinyin: Duàn
    • Âm hán việt: Đoán , Đoạn
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶フノノ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VDHML (女木竹一中)
    • Bảng mã:U+65AD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Độc
    • Nét bút:ノフノ丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHLMI (大竹中一戈)
    • Bảng mã:U+72EC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hành 行 (+0 nét)
    • Pinyin: Háng , Hàng , Héng , Xíng , Xìng
    • Âm hán việt: Hàng , Hành , Hãng , Hạng , Hạnh
    • Nét bút:ノノ丨一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HOMMN (竹人一一弓)
    • Bảng mã:U+884C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao