Đọc nhanh: 一应 (nhất ứng). Ý nghĩa là: tất cả; mọi ý. Ví dụ : - 一应俱全 đầy đủ mọi thứ. - 一应工具、材料都准备好了。 mọi công cụ, tài liệu đều chuẩn bị xong.
Ý nghĩa của 一应 khi là Danh từ
✪ tất cả; mọi ý
所有一切
- 一应俱全
- đầy đủ mọi thứ
- 一应 工具 、 材料 都 准备 好 了
- mọi công cụ, tài liệu đều chuẩn bị xong.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一应
- 最近 一季度 的 应用 粒子 物理学 报
- Chỉ là bản sao mới nhất của vật lý hạt ứng dụng hàng quý.
- 女孩子 应该 矜持 一点儿
- Cô gái nên biết giữ mình một chút.
- 他们 在 陆军 海军 中 应当 有 亲属 , 在 外交部门 中 至少 应当 有 一门 亲戚
- Trong quân đội và hải quân, họ nên có người thân, trong bộ ngoại giao ít nhất nên có một người thân.
- 我们 不 应该 一味 抱怨
- Chúng ta không nên một mực phàn nàn.
- 孙太太 爱理不理 地应 了 一声 。
- Bà Tôn không thèm tiếp lời mà chỉ đằng hắng một tiếng.
- 重然诺 ( 不 轻易 答应 别人 , 答应 了 就 一定 履行 )
- coi trọng lời hứa.
- 这是 一个 连锁反应
- Đây là một phản ứng dây chuyền.
- 我 一下 反应 不 过来
- Tôi nhất thời phản ứng không kịp
- 一大批 非洲 独立国家 应运而生
- Một số lượng lớn các nước châu Phi độc lập theo hoàn cảnh mà ra đời.
- 振臂一呼 , 应 者 云集
- vừa hô lên một tiếng, những người hưởng ứng đã tụ tập lại.
- 他 答应 了 一声 , 拔腿就跑 了
- anh ta đáp một tiếng rồi co cẳng chạy đi ngay.
- 大家 应该 拉 他 一把
- Mọi người nên giúp đỡ anh ấy một tay.
- 蓝 衣服 洗 得 有些 白不呲咧 的 , 应该 染一染 了
- bộ đồ màu xanh giặt mãi nên màu bạc phếch, nên đem nhuộm đi.
- 应 先生 是 一位 医生
- Ông Ưng là một bác sĩ.
- 一应俱全
- tất cả đều đầy đủ.
- 一应俱全
- đầy đủ mọi thứ
- 各色 货物 , 一应俱全
- các loại hàng hoá, khi cần đều có.
- 一枪 打 去 , 猛兽 应声而倒
- bắn một phát súng, con mãnh thú theo tiếng nổ ngã xuống.
- 敲 了 一阵 门 , 里边 没有 人 应声 儿
- gõ cửa một hồi, nhưng bên trong không có người trả lời.
- 乘客 至迟 应 在 班机 起飞前 一 小时 办理 登机 手续
- Hành khách nên làm thủ tục ít nhất một giờ trước khi chuyến bay khởi hành
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一应
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一应 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
应›