一串 yī chuàn

Từ hán việt: 【nhất xuyến】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "一串" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhất xuyến). Ý nghĩa là: buồng. Ví dụ : - 。 Mấy chùm ớt treo trên tường bị gió thổi khô quắt lại.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 一串 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 一串 khi là Danh từ

buồng

Ví dụ:
  • - 墙上 qiángshàng guà zhe 一串串 yīchuànchuàn 辣椒 làjiāo 风吹日晒 fēngchuīrìshài dōu 已经 yǐjīng 干瘪 gānbiě le

    - Mấy chùm ớt treo trên tường bị gió thổi khô quắt lại.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一串

  • - 串通一气 chuàntōngyīqì

    - thông đồng.

  • - dài zhe 一串 yīchuàn 美丽 měilì de chēn

    - Cô ấy đeo một chuỗi châu báu đẹp.

  • - dài zhe 一串 yīchuàn 漂亮 piàoliàng de zhū

    - Cô ấy đang đeo một chuỗi ngọc trai rất đẹp.

  • - sòng le 一串 yīchuàn 琪珠 qízhū 手串 shǒuchuàn

    - Anh ấy tặng cô ấy một chuỗi vòng tay ngọc.

  • - 一串 yīchuàn 珍珠 zhēnzhū

    - Một chuỗi hạt trân châu.

  • - 点燃 diǎnrán le 一串 yīchuàn 鞭炮 biānpào

    - Anh ấy đốt một tràng pháo.

  • - 为了 wèile 侦察 zhēnchá 敌情 díqíng 改扮 gǎibàn chéng 一个 yígè 游街 yóujiē 串巷 chuànxiàng de 算命先生 suànmìngxiānsheng

    - vì muốn tìm hiểu tình hình của địch, anh ấy giả dạng thành người xem tướng số trên đường.

  • - mǎi le 一串 yīchuàn suàn 辫子 biànzi

    - Tôi đã mua một túm tỏi tươi.

  • - 这部 zhèbù 小说 xiǎoshuō de 各篇 gèpiān 各章 gèzhāng dōu 贯串 guànchuàn zhe 一个 yígè 基本 jīběn 思想 sīxiǎng

    - các chương của cuốn tiểu thuyết này đều thông suốt một tư tưởng cơ bản.

  • - 一连串 yīliánchuàn de 胜利 shènglì

    - thắng lợi liên tiếp

  • - 一串串 yīchuànchuàn 汗珠 hànzhū 洒落 sǎluò zài 地上 dìshàng

    - mồ hôi rơi ròng ròng xuống đất.

  • - 墙上 qiángshàng guà zhe 一串串 yīchuànchuàn 辣椒 làjiāo 风吹日晒 fēngchuīrìshài dōu 已经 yǐjīng 干瘪 gānbiě le

    - Mấy chùm ớt treo trên tường bị gió thổi khô quắt lại.

  • - 采摘 cǎizhāi 一串 yīchuàn 葡萄 pútao

    - hái một chùm nho

  • - 一连串 yīliánchuàn de 打击 dǎjī

    - đả kích liên tục

  • - 彩灯 cǎidēng chuàn zài 一起 yìqǐ

    - Đem những đèn màu xâu lại với nhau.

  • - 送给 sònggěi le 串珠 chuànzhū 串子 chuànzǐ

    - Anh ấy tặng tôi một chuỗi hạt châu.

  • - 串通一气 chuàntōngyīqì

    - thông đồng với nhau.

  • - 我刚 wǒgāng mǎi 一串 yīchuàn 葡萄 pútao

    - Tôi vừa mua một chùm nho.

  • - chī le 一串 yīchuàn 甜甜的 tiántiánde táo

    - Anh ấy ăn một chùm nho ngọt.

  • - 听说 tīngshuō 特别 tèbié ài chī 羊肉串 yángròuchuàn ér 一次 yīcì néng chī 五十 wǔshí 串儿 chuànér

    - Tôi nghe nói bạn thích ăn thịt cừu xiên, bạn có thể ăn 50 xiên mỗi lần

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 一串

Hình ảnh minh họa cho từ 一串

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一串 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+6 nét)
    • Pinyin: Chuàn , Guàn
    • Âm hán việt: Quán , Xuyến
    • Nét bút:丨フ一丨フ一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LL (中中)
    • Bảng mã:U+4E32
    • Tần suất sử dụng:Cao