Đọc nhanh: 一串 (nhất xuyến). Ý nghĩa là: buồng. Ví dụ : - 墙上挂着一串串辣椒,风吹日晒,都已经干瘪了。 Mấy chùm ớt treo trên tường bị gió thổi khô quắt lại.
Ý nghĩa của 一串 khi là Danh từ
✪ buồng
- 墙上 挂 着 一串串 辣椒 , 风吹日晒 , 都 已经 干瘪 了
- Mấy chùm ớt treo trên tường bị gió thổi khô quắt lại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一串
- 串通一气
- thông đồng.
- 她 戴 着 一串 美丽 的 琛
- Cô ấy đeo một chuỗi châu báu đẹp.
- 她 戴 着 一串 漂亮 的 珠
- Cô ấy đang đeo một chuỗi ngọc trai rất đẹp.
- 他 送 了 她 一串 琪珠 手串
- Anh ấy tặng cô ấy một chuỗi vòng tay ngọc.
- 一串 珍珠
- Một chuỗi hạt trân châu.
- 他 点燃 了 一串 鞭炮
- Anh ấy đốt một tràng pháo.
- 为了 侦察 敌情 , 他 改扮 成 一个 游街 串巷 的 算命先生
- vì muốn tìm hiểu tình hình của địch, anh ấy giả dạng thành người xem tướng số trên đường.
- 我 买 了 一串 蒜 辫子
- Tôi đã mua một túm tỏi tươi.
- 这部 小说 的 各篇 各章 都 贯串 着 一个 基本 思想
- các chương của cuốn tiểu thuyết này đều thông suốt một tư tưởng cơ bản.
- 一连串 的 胜利
- thắng lợi liên tiếp
- 一串串 汗珠 洒落 在 地上
- mồ hôi rơi ròng ròng xuống đất.
- 墙上 挂 着 一串串 辣椒 , 风吹日晒 , 都 已经 干瘪 了
- Mấy chùm ớt treo trên tường bị gió thổi khô quắt lại.
- 采摘 一串 葡萄
- hái một chùm nho
- 一连串 的 打击
- đả kích liên tục
- 把 彩灯 串 在 一起
- Đem những đèn màu xâu lại với nhau.
- 他 送给 了 我 一 串珠 串子
- Anh ấy tặng tôi một chuỗi hạt châu.
- 串通一气
- thông đồng với nhau.
- 我刚 买 一串 葡萄
- Tôi vừa mua một chùm nho.
- 他 吃 了 一串 甜甜的 萄
- Anh ấy ăn một chùm nho ngọt.
- 听说 你 特别 爱 吃 羊肉串 儿 一次 能 吃 五十 串儿
- Tôi nghe nói bạn thích ăn thịt cừu xiên, bạn có thể ăn 50 xiên mỗi lần
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一串
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一串 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
串›