- Tổng số nét:10 nét
- Bộ:Khuyển 犬 (+7 nét)
- Các bộ:
Khuyến (犭)
Lý (里)
- Pinyin:
Lí
, Mái
- Âm hán việt:
Li
Ly
Uất
- Nét bút:ノフノ丨フ一一丨一一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⺨里
- Thương hiệt:KHWG (大竹田土)
- Bảng mã:U+72F8
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 狸
-
Thông nghĩa
貍
-
Cách viết khác
𧴔
Ý nghĩa của từ 狸 theo âm hán việt
狸 là gì? 狸 (Li, Ly, Uất). Bộ Khuyển 犬 (+7 nét). Tổng 10 nét but (ノフノ丨フ一一丨一一). Ý nghĩa là: Con “li”, một giống mèo rừng, Phiếm chỉ mèo, Một loài động vật, họ khuyển 犬, giỏi leo cây, Chỉ “hồ li” 狐狸, Tên đất cổ của nước “Yên” 燕. Từ ghép với 狸 : 海狸 Cáo biển. Chi tiết hơn...
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Con “li”, một giống mèo rừng
* Phiếm chỉ mèo
- “Hữu cự li hàm anh vũ kinh tẩm môn quá” 有巨狸啣鸚鵡經寢門過 (A Anh 阿英) Có con mèo lớn ngoạm một con vẹt chạy qua cửa phòng ngủ.
Trích: Liêu trai chí dị 聊齋志異
* Một loài động vật, họ khuyển 犬, giỏi leo cây
* Tên đất cổ của nước “Yên” 燕
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Con li, một loài như loài hồ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ ghép với 狸