Các biến thể (Dị thể) của 勲
Ý nghĩa của từ 勲 theo âm hán việt
勲 là gì? 勲 (Huân). Bộ Lực 力 (+13 nét), hoả 火 (+11 nét). Tổng 15 nét but (ノ一丨フ一一丨一一フノ丶丶丶丶). Ý nghĩa là: 1. công lao, 2. huân chương, Công lao. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. công lao
- 2. huân chương
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Công lao
- “huân chương” 勲章 huy hiệu tưởng thưởng cho người có công.
Từ điển Thiều Chửu
- Công. Có công thưởng cho một cái dấu hiệu để tiêu biểu sự vẻ vang gọi là huân chương 勳章 như cái mền-đay bây giờ. Ngày xưa dùng chữ 勛, nay cũng thông dụng.
Từ ghép với 勲