- Tổng số nét:16 nét
- Bộ:Túc 足 (+9 nét)
- Các bộ:
Túc (⻊)
Thập (十)
Lý (里)
- Pinyin:
Zhǒng
, Zhòng
- Âm hán việt:
Chủng
- Nét bút:丨フ一丨一丨一ノ一丨フ一一丨一一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⻊重
- Thương hiệt:RMHJG (口一竹十土)
- Bảng mã:U+8E35
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 踵
-
Cách viết khác
㣫
徸
𣦟
-
Thông nghĩa
歱
Ý nghĩa của từ 踵 theo âm hán việt
踵 là gì? 踵 (Chủng). Bộ Túc 足 (+9 nét). Tổng 16 nét but (丨フ一丨一丨一ノ一丨フ一一丨一一). Ý nghĩa là: 1. gót chân, 2. đến nơi, Gót chân., Gót chân, Gót giày. Từ ghép với 踵 : 接踵而至 Nối gót nhau đến, 踵門道謝 Đến tận nhà cám ơn, 踵至 Theo đến., “tiếp chủng nhi chí” 接踵而至 nối gót chân mà đến., “chủng tạ” 踵謝 đến tận nơi cảm tạ. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. gót chân
- 2. đến nơi
- 3. nối gót nhau đi
Từ điển Thiều Chửu
- Gót chân.
- Đến. Như chủng tạ 踵謝 đến tận nơi cảm tạ.
- Nối gót, đi theo chân người trước gọi là tiếp chủng nhi chí 接踵而至 nối gót mà đến.
- Nhân, nối theo.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Đến tận
- 踵門道謝 Đến tận nhà cám ơn
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Gót chân
- “tiếp chủng nhi chí” 接踵而至 nối gót chân mà đến.
* Gót giày
- “Tróc câm nhi trửu kiến, nạp lũ nhi chủng quyết” 捉衿而肘見, 納屨而踵決 (Nhượng vương 讓王) Xốc vạt áo thì khuỷu tay hở, xỏ giày thì gót giày sứt.
Trích: Trang Tử 莊子
Động từ
* Theo sau, đuổi theo
- “Ngô chủng Sở, nhi cương tràng vô bị” 吳踵楚, 而疆場無備 (Chiêu Công nhị thập tứ niên 昭公二十四年) Quân Ngô đuổi theo quân Sở, mà biên giới không phòng bị.
Trích: Tả truyện 左傳
* Kế thừa, kế tục, nối tiếp
- “Hốt bôn tẩu dĩ tiên hậu hề, Cập tiền vương chi chủng vũ” 忽奔走以先後兮, 及前王之踵武 (Li tao 離騷) Bỗng bôn tẩu phía trước phía sau hề, Nối tiếp sự nghiệp các vua trước.
Trích: Khuất Nguyên 屈原
* Đến tận nơi
- “chủng tạ” 踵謝 đến tận nơi cảm tạ.
Từ ghép với 踵