Các biến thể (Dị thể) của 憧

  • Cách viết khác

    𢤖 𢤤

Ý nghĩa của từ 憧 theo âm hán việt

憧 là gì? (Sung, Tráng, Xung). Bộ Tâm (+12 nét). Tổng 15 nét but (). Ý nghĩa là: phân vân, Ngu xuẩn., Ngu xuẩn, “Sung sung” : (1) Qua lại không ngừng, Ngu xuẩn.. Từ ghép với : Chập chờn bóng người, Bóng cây thấp thoáng. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • phân vân

Từ điển Thiều Chửu

  • Sung sung lông bông ý chưa định hẳn cứ lông bông hoài gọi là sung sung.
  • Ngu xuẩn.
  • Một âm là tráng. Hám tráng hung ác.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 憧憧sung sung [chongchong] Chập chờn, lông bông, thấp thoáng

- Chập chờn bóng người

- Bóng cây thấp thoáng.

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Ngu xuẩn
* “Sung sung” : (1) Qua lại không ngừng

- (2) Tâm thần bất định. (3) Lông bông, lay động chưa định hẳn.

Âm:

Tráng

Từ điển Thiều Chửu

  • Sung sung lông bông ý chưa định hẳn cứ lông bông hoài gọi là sung sung.
  • Ngu xuẩn.
  • Một âm là tráng. Hám tráng hung ác.

Từ ghép với 憧