- Tổng số nét:16 nét
- Bộ:Mộc 木 (+12 nét)
- Các bộ:
Mộc (木)
Lập (立)
Lý (里)
- Pinyin:
Chōng
, Chuáng
, Tóng
- Âm hán việt:
Sàng
Tràng
Đồng
- Nét bút:一丨ノ丶丶一丶ノ一丨フ一一丨一一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰木童
- Thương hiệt:DYTG (木卜廿土)
- Bảng mã:U+6A66
- Tần suất sử dụng:Rất thấp
Các biến thể (Dị thể) của 橦
Ý nghĩa của từ 橦 theo âm hán việt
橦 là gì? 橦 (Sàng, Tràng, đồng). Bộ Mộc 木 (+12 nét). Tổng 16 nét but (一丨ノ丶丶一丶ノ一丨フ一一丨一一). Ý nghĩa là: cây sào, Cây gòn, hoa dùng để dệt vải, Đánh, đâm, kích, Cây gòn, hoa dùng để dệt vải, Đánh, đâm, kích. Chi tiết hơn...
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Cây gòn, hoa dùng để dệt vải
Động từ
* Đánh, đâm, kích
- “Khoan tắc lượng quân tương công, bách tắc trượng kích tương tràng” 寬則兩軍相攻, 迫則杖戟相橦 (Tần sách nhất 秦策一) Cách xa thì dùng xe mà đánh nhau, sát gần thì dùng gậy kích mà đâm nhau.
Trích: Chiến quốc sách 戰國策
Từ điển phổ thông
- cây đồng (có hoa dùng để dệt vải)
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Cây gòn, hoa dùng để dệt vải
Động từ
* Đánh, đâm, kích
- “Khoan tắc lượng quân tương công, bách tắc trượng kích tương tràng” 寬則兩軍相攻, 迫則杖戟相橦 (Tần sách nhất 秦策一) Cách xa thì dùng xe mà đánh nhau, sát gần thì dùng gậy kích mà đâm nhau.
Trích: Chiến quốc sách 戰國策
Từ ghép với 橦