- Tổng số nét:10 nét
- Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
- Các bộ:
Thủy (氵)
Lý (里)
- Pinyin:
Lǐ
- Âm hán việt:
Hải Lí
Lí
Lý
- Nét bút:丶丶一丨フ一一丨一一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⺡里
- Thương hiệt:EWG (水田土)
- Bảng mã:U+6D6C
- Tần suất sử dụng:Rất thấp
Ý nghĩa của từ 浬 theo âm hán việt
浬 là gì? 浬 (Hải lí, Lí, Lý). Bộ Thuỷ 水 (+7 nét). Tổng 10 nét but (丶丶一丨フ一一丨一一). Ý nghĩa là: Lượng từ: dặm biển, đơn vị chiều dài trên mặt biển, bằng 1852 m. Chi tiết hơn...
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Lượng từ: dặm biển, đơn vị chiều dài trên mặt biển, bằng 1852 m
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Dặm bể, mỗi dặm bể 6080 thước nước Anh.
Từ ghép với 浬