Các biến thể (Dị thể) của 腫

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 腫 theo âm hán việt

腫 là gì? (Thũng, Trũng). Bộ Nhục (+9 nét). Tổng 13 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: sưng, nề, phù, Bệnh sưng, nhọt độc, Sưng, phù, Nặng nề, to béo, thô kệch, Bệnh sưng, nhọt độc. Từ ghép với : Sưng tấy, Sưng vù, Chân tay bị phù, “viêm thũng” bệnh sưng lên vì nóng sốt., “viêm thũng” bệnh sưng lên vì nóng sốt. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • sưng, nề, phù

Từ điển Thiều Chửu

  • Sưng, nề. Vật gì nặng nề bung sung lắm cũng gọi là ủng thũng . Trang Tử : Ngô hữu đại thụ, nhân vị chi Vu, kì đại bản ủng thũng nhi bất trúng thằng mặc tôi có một cây lớn, người ta gọi nó là cây cây xư, gốc lớn nó lồi lõm, không đúng dây mực.
  • Nhọt. Cũng đọc là chữ trũng.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Sưng, nề, phù

- Sưng tấy

- Sưng vù

- Chân tay bị phù

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Bệnh sưng, nhọt độc

- “viêm thũng” bệnh sưng lên vì nóng sốt.

Tính từ
* Sưng, phù

- “Đệ nhị thiên, thũng trước nhãn tình khứ công tác” , (A Q chánh truyện Q) (Và) ngày hôm sau, (lại) mang cặp mắt sưng húp đi làm thuê.

Trích: “bì phu hồng thũng” da ngoài sưng đỏ. Lỗ Tấn

* Nặng nề, to béo, thô kệch

Từ điển Thiều Chửu

  • Sưng, nề. Vật gì nặng nề bung sung lắm cũng gọi là ủng thũng . Trang Tử : Ngô hữu đại thụ, nhân vị chi Vu, kì đại bản ủng thũng nhi bất trúng thằng mặc tôi có một cây lớn, người ta gọi nó là cây cây xư, gốc lớn nó lồi lõm, không đúng dây mực.
  • Nhọt. Cũng đọc là chữ trũng.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Bệnh sưng, nhọt độc

- “viêm thũng” bệnh sưng lên vì nóng sốt.

Tính từ
* Sưng, phù

- “Đệ nhị thiên, thũng trước nhãn tình khứ công tác” , (A Q chánh truyện Q) (Và) ngày hôm sau, (lại) mang cặp mắt sưng húp đi làm thuê.

Trích: “bì phu hồng thũng” da ngoài sưng đỏ. Lỗ Tấn

* Nặng nề, to béo, thô kệch

Từ ghép với 腫