• Tổng số nét:15 nét
  • Bộ:Ngư 魚 (+7 nét)
  • Các bộ:

    Ngư (鱼) Lý (里)

  • Pinyin:
  • Âm hán việt:
  • Nét bút:ノフ丨フ一丨一一丨フ一一丨一一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰鱼里
  • Thương hiệt:NMWG (弓一田土)
  • Bảng mã:U+9CA4
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 鲤

  • Phồn thể

  • Cách viết khác

    𩼆 𩼞

Ý nghĩa của từ 鲤 theo âm hán việt

鲤 là gì? (Lí, Lý). Bộ Ngư (+7 nét). Tổng 15 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: con cá chép. Chi tiết hơn...

Âm:

Từ điển phổ thông

  • con cá chép

Từ ghép với 鲤