部
Tìm chữ hán theo bộ Thủ.
Thủy (氵) Lập (立) Lý (里)
Các biến thể (Dị thể) của 潼
衝
潼 là gì? 潼 (đồng). Bộ Thuỷ 水 (+12 nét). Tổng 15 nét but (丶丶一丶一丶ノ一丨フ一一丨一一). Ý nghĩa là: “Đồng Quan” 潼關 tên huyện ở tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc. Chi tiết hơn...
- 潼關 Huyện Đồng Quan (ở tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc).