Ý nghĩa của từ 臑 theo âm hán việt
臑 là gì? 臑 (Nao, Nhi, Nhu, Noãn, Nê, Nạo, Nộn). Bộ Nhục 肉 (+14 nét). Tổng 18 nét but (ノフ一一一丶フ丨丶丶丶丶一ノ丨フ丨丨). Ý nghĩa là: đã nấu chín, Chân trước của động vật, Cánh tay của người, Ngọ ngoạy, Chân trước của động vật. Từ ghép với 臑 : Cũng chỉ huyệt “dương thỉ” 羊矢 trên cánh tay., Cũng chỉ huyệt “dương thỉ” 羊矢 trên cánh tay., Cũng chỉ huyệt “dương thỉ” 羊矢 trên cánh tay., Cũng chỉ huyệt “dương thỉ” 羊矢 trên cánh tay., Cũng chỉ huyệt “dương thỉ” 羊矢 trên cánh tay. Chi tiết hơn...
Từ điển Thiều Chửu
- Cánh tay trên, chân trên của các giống súc gọi là mao.
- Một âm là nhu. Mềm, mềm sụn.
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Chân trước của động vật
* Cánh tay của người
- Cũng chỉ huyệt “dương thỉ” 羊矢 trên cánh tay.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Chân trước của động vật
* Cánh tay của người
- Cũng chỉ huyệt “dương thỉ” 羊矢 trên cánh tay.
Từ điển Thiều Chửu
- Cánh tay trên, chân trên của các giống súc gọi là mao.
- Một âm là nhu. Mềm, mềm sụn.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Chân trước của động vật
* Cánh tay của người
- Cũng chỉ huyệt “dương thỉ” 羊矢 trên cánh tay.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Chân trước của động vật
* Cánh tay của người
- Cũng chỉ huyệt “dương thỉ” 羊矢 trên cánh tay.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Chân trước của động vật
* Cánh tay của người
- Cũng chỉ huyệt “dương thỉ” 羊矢 trên cánh tay.
Từ ghép với 臑