部
Tìm chữ hán theo bộ Thủ.
Y (衤) Vũ (雨) Nhi (而)
Các biến thể (Dị thể) của 襦
𧝄 𧞳
襦 là gì? 襦 (Nhu). Bộ Y 衣 (+14 nét). Tổng 19 nét but (丶フ丨ノ丶一丶フ丨丶丶丶丶一ノ丨フ丨丨). Ý nghĩa là: Cái yếm dãi., Áo ngắn, Cái yếm dãi của trẻ con, Lưới đan mắt nhỏ để bắt chim muông. Chi tiết hơn...
- “La nhu bất phục thi, Đối quân tẩy hồng trang” 羅襦不復施, 對君洗紅妝 (Tân hôn biệt 新婚別) Không mặc xiêm lụa nữa, Rửa hết phấn hồng vì chàng (trang điểm khi xưa).
Trích: Đỗ Phủ 杜甫
- “Hương băng tiểu tú nhu” 香繃小繡襦 (A thôi 阿崔) Tã lót thơm, yếm dãi thêu nhỏ.
Trích: Bạch Cư Dị 白居易