Các biến thể (Dị thể) của 鸣
Ý nghĩa của từ 鸣 theo âm hán việt
鸣 là gì? 鸣 (Minh). Bộ Khẩu 口 (+5 nét), điểu 鳥 (+3 nét). Tổng 8 nét but (丨フ一ノフ丶フ一). Từ ghép với 鸣 : 鳥鳴 Chim hót, 蛇鳴 Ve sầu kêu, 雷鳴 Tiếng sấm dậy, 鳴鼓 Đánh trống, 鳴冤 Minh oan Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Kêu (chim muông, côn trùng hoặc những vật khác)
- 鳥鳴 Chim hót
- 蛇鳴 Ve sầu kêu
- 物不得其平則鳴 Vật không đạt được trạng thái quân bình của nó thì kêu lên (Hàn Dũ)
* ② Tiếng kêu, làm cho kêu, đánh cho kêu
- 耳鳴 Ù tai
- 雷鳴 Tiếng sấm dậy
- 鳴鼓 Đánh trống
* ③ Kêu lên, bày tỏ (tình cảm, ý kiến, chủ trương)
- 鳴冤 Minh oan
- 鳴不平 Tỏ lòng bất bình
- 自鳴得意 Tỏ ra đắc ý
- 百家爭鳴 Trăm nhà đua tiếng.
Từ ghép với 鸣