Đọc nhanh: 鸣金收兵 (minh kim thu binh). Ý nghĩa là: đánh chiêng thu hồi quân (thành ngữ); đặt hàng một khóa tu.
鸣金收兵 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đánh chiêng thu hồi quân (thành ngữ); đặt hàng một khóa tu
to beat the gong to recall troops (idiom); to order a retreat
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鸣金收兵
- 鸣金收兵
- Gióng chuông thu binh.
- 草率收兵
- thu binh không nghiêm túc
- 重金收买
- thu mua với số tiền lớn
- 预收 定金
- khoản tiền dự thu.
- 这个 月 的 收入 比 本金 低
- Thu nhập tháng này thấp hơn tiền vốn.
- 他 用 金钱 收买人心
- Anh ta dùng tiền để mua chuộc lòng người.
- 有时 银行 仅起 着 一种 托收 的 作用 , 而 毋需 对 任何一方 提供 资金
- Đôi khi ngân hàng chỉ đóng vai trò thu hộ, và không cần cung cấp vốn cho bất kỳ bên nào.
- 他 收集 了 很多 古代 的 兵
- Anh ta đã thu thập được rất nhiều vũ khí cổ đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兵›
收›
金›
鸣›