Đọc nhanh: 鸣笛 (minh địch). Ý nghĩa là: Rú (kéo) còi.
鸣笛 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Rú (kéo) còi
《 鸣笛》是破晓の蝉创作的网络小说,发表于晋江文学网。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鸣笛
- 鼓角齐鸣
- cùng vang lên.
- 夏天 蝉鸣 很 响亮
- Mùa hè ve sầu kêu rất to.
- 回声 震荡 , 山鸣谷应
- tiếng trả lời chấn động cả vùng đồi núi.
- 大雨 伴随 着 电闪雷鸣
- Mưa lớn kèm theo sấm chớp.
- 他 的 故事 让 我 产生 了 共鸣
- Câu chuyện của anh ấy đã chạm đến trái tim tôi.
- 因为 佩妮 是 个 自鸣得意 的 小屁孩
- Đó là bởi vì Penny là một đứa trẻ tự mãn
- 凄婉 的 笛声
- tiếng sáo réo rắt thảm thiết.
- 小明响 了 笛子
- Tiểu Minh thổi sáo trúc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
笛›
鸣›