Đọc nhanh: 鸣珂 (minh kha). Ý nghĩa là: Xe ngựa của kẻ sang (xe ngựa nạm ngọc kha). Vì thế mới gọi quê người là kha hương 珂鄉 hay kha lí 珂里 (ý nói là chốn quê hương phú quý)..
鸣珂 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Xe ngựa của kẻ sang (xe ngựa nạm ngọc kha). Vì thế mới gọi quê người là kha hương 珂鄉 hay kha lí 珂里 (ý nói là chốn quê hương phú quý).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鸣珂
- 戛然 长鸣
- tiếng chim hót véo von.
- 掌声 雷鸣
- tiếng vỗ tay như sấm.
- 我 妻子 姓鸣
- Vợ tôi họ Minh.
- 鼓角齐鸣
- cùng vang lên.
- 小鸟 枝头 啼鸣
- Chim nhỏ hót trên cành cây.
- 我 最近 一直 耳鸣
- Gần đây tôi hay ù tai.
- 敌人 绝望 地 悲鸣
- kẻ địch kêu khóc tuyệt vọng
- 因为 佩妮 是 个 自鸣得意 的 小屁孩
- Đó là bởi vì Penny là một đứa trẻ tự mãn
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
珂›
鸣›