Đọc nhanh: 鸣冤叫屈 (minh oan khiếu khuất). Ý nghĩa là: phàn nàn một cách cay đắng.
鸣冤叫屈 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phàn nàn một cách cay đắng
to complain bitterly
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鸣冤叫屈
- 一个 叫做 法兰克 · 阿尔伯特 · 辛纳屈 的 小伙子
- Một người tên là Francis Albert Sinatra.
- 鸟儿 不 鸣叫 了
- Những con chim ngừng ríu rít.
- 小鸟 在 枝头 鸣叫
- Chú chim nhỏ hót trên cành cây.
- 冤屈 必须 得到 平反
- Sự oan khuất này nhất định phải đòi lại công bằng.
- 受 冤屈
- bị oan khuất
- 喊冤叫屈
- kêu oan
- 那 只 小狗 委屈 地 呜呜 叫
- Con chó rên rỉ một cách oan ức.
- 他 努力 澄 自己 的 冤屈
- Anh ấy cố gắng làm sáng tỏ nỗi oan khuất của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冤›
叫›
屈›
鸣›