Đọc nhanh: 鸣叫 (minh khiếu). Ý nghĩa là: tiếng kêu. Ví dụ : - 鸟儿不鸣叫了。 Những con chim ngừng ríu rít.
鸣叫 khi là Từ tượng thanh (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiếng kêu
鸣叫,读音是míng jiào,汉语词语,指的是动物发出叫声。
- 鸟儿 不 鸣叫 了
- Những con chim ngừng ríu rít.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鸣叫
- 鸟儿 不 鸣叫 了
- Những con chim ngừng ríu rít.
- 枝头 有只 鸧在 鸣叫
- Trên cành cây có con chim vàng anh đang hót.
- 小鸟 在 枝头 鸣叫
- Chú chim nhỏ hót trên cành cây.
- 鸟儿 鸣叫 是 春天 到来 的 征兆
- Chim hót là dấu hiệu mùa xuân đến.
- 不 公平 的 待遇 叫 她 受罪
- Sự đối xử bất công khiến cô ấy chịu khổ.
- 买家 叫 什么
- Bạn có được một tên trên một người mua?
- 习惯 用 左手 的 人 叫 左撇子
- Những người quen sử dụng tay trái được gọi là người thuận tay trái.
- 鸦鹃 常常 在 树上 鸣叫 , 声音 尖锐 而 响亮
- Chim bìm bịp thường kêu trên cây, tiếng kêu sắc và to.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
叫›
鸣›