Đọc nhanh: 鸣金收军 (minh kim thu quân). Ý nghĩa là: đánh chiêng thu hồi quân (thành ngữ); đặt hàng một khóa tu.
鸣金收军 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đánh chiêng thu hồi quân (thành ngữ); đặt hàng một khóa tu
to beat the gong to recall troops (idiom); to order a retreat
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鸣金收军
- 鸣金收兵
- Gióng chuông thu binh.
- 红军 抢渡 金沙江
- hồng quân vượt gấp qua sông Kim Sa.
- 佣金 是 她 的 主要 收入
- Hoa hồng là nguồn thu nhập chính của cô ấy.
- 薪金 是 我 收入 的 主要 来源
- Tiền lương là nguồn thu chính của tôi.
- 军队 回收 了 所有 发射物
- Quân đội đã thu hồi tất cả các vật phẩm đã phóng.
- 一支 反叛 军队 进入 了 金沙萨 境内 几公里 处
- Một lực lượng dân quân nổi dậy tiến đến trong vòng vài dặm của Kinshasa.
- 他 用 金钱 收买人心
- Anh ta dùng tiền để mua chuộc lòng người.
- 我们 这儿 只收 现金
- Ở đây chúng tôi chỉ nhận tiền mặt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
军›
收›
金›
鸣›