Đọc nhanh: 鲜为人知 (tiên vi nhân tri). Ý nghĩa là: ít ai biết đến (thành ngữ); hầu như không biết, bí mật cho tất cả trừ một số ít.
鲜为人知 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ít ai biết đến (thành ngữ); hầu như không biết
rarely known to anyone (idiom); almost unknown
✪ 2. bí mật cho tất cả trừ một số ít
secret to all but a few
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鲜为人知
- 你 自己 犯了错 不知悔改 也 就算 了 为什么 还要 拖人下水
- Bạn đã phạm sai lầm, không biết mình có ăn năn hối cải không, tại sao cứ phải vu oan cho người khác.
- 要么 死者 有 不为人知 的 生活
- Hoặc họ đã sống bí mật
- 差不多 得 了 别人 不 知道 还 以为 我 在 欺负 你 !
- Vừa vừa thôi nhé, ai không biết còn tưởng tôi bắt nạt cậu nữa đấy!
- 大家 知道 她 的 为 人
- Mọi người đều biết tính tình cô ấy.
- 若要人不知 , 除非 已莫为
- Muốn người khác không biết, trừ phi đừng làm.
- 他 对 穷人 的 慷慨 为 人 所 熟知
- Anh ta rất rộng lượng với người nghèo và điều này đã trở nên nổi tiếng.
- 若要人不知 , 除非己莫为
- Muốn người khác không biết, trừ phi mình đừng làm.
- 明星 之所以 受人 关注 , 是因为 他们 在 荧幕 上 光鲜亮丽
- Ngôi sao điện ảnh sở dĩ được mọi người chú ý, là vì họ tươi đẹp rạng rỡ trên màn ảnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
为›
人›
知›
鲜›
không quan tâm đến bất cứ ai (thành ngữ)
không ai biếtbí mậtkhông xác định
Không Có Tiếng Tăm Gì, Không Ai Biết Đến
Nhạt nhẽo vô vị; lảng xẹt
một tên hộ gia đìnhđược mọi người hiểu (thành ngữ); nổi tiếng
Quen Quá Hoá Thường
một tên hộ gia đìnhđược mọi người hiểu (thành ngữ); nổi tiếng
Nổi Tiếng Thế Giới (Thành Ngữ)
Nhà Nhà Đều Biết
ai cũng khoái; ai cũng thích; được ưa chuộng; luôn được ưa chuộng (hương vị, phong cách...)
Mọi Người Đều Biết
tiếng tăm lừng lẫy; tên tuổi lẫy lừng
Xa Gần Biết Tiếng, Nổi Tiếng Khắp Gần Xa, Vang Danh
Phổ biến rộng rãi