鲜奶 xiān nǎi
volume volume

Từ hán việt: 【tiên nãi】

Đọc nhanh: 鲜奶 (tiên nãi). Ý nghĩa là: Sữa tươi. Ví dụ : - 同时还要验看鲜奶不同的保质期. Đồng thời, kiểm tra thời hạn sử dụng khác nhau của các loại sữa tươi.

Ý Nghĩa của "鲜奶" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 4 Về Món Ăn

鲜奶 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Sữa tươi

鲜奶是指牛奶脱离牛体24小时之内的牛奶,否则不能称之为“鲜”奶。原来国家对于牛奶行业“鲜牛奶”有过明文规定,故各乳品企业在其产品中不能提到“鲜”字。而液态牛奶有常温奶和低温保鲜奶两种。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 同时 tóngshí 还要 háiyào 验看 yànkàn 鲜奶 xiānnǎi 不同 bùtóng de 保质期 bǎozhìqī

    - Đồng thời, kiểm tra thời hạn sử dụng khác nhau của các loại sữa tươi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鲜奶

  • volume volume

    - 同时 tóngshí 还要 háiyào 验看 yànkàn 鲜奶 xiānnǎi 不同 bùtóng de 保质期 bǎozhìqī

    - Đồng thời, kiểm tra thời hạn sử dụng khác nhau của các loại sữa tươi.

  • volume volume

    - 院子 yuànzi 全是 quánshì 鲜花 xiānhuā

    - Cả sân đầy hoa tươi.

  • volume volume

    - 五盆 wǔpén 水果 shuǐguǒ hěn 新鲜 xīnxiān

    - Năm chậu hoa quả rất tươi.

  • volume volume

    - 早餐 zǎocān 鲜牛奶 xiānniúnǎi hěn hǎo

    - Uống sữa tươi vào bữa sáng rất tốt.

  • volume volume

    - 农场 nóngchǎng 出售 chūshòu 鲜奶 xiānnǎi 鸡蛋 jīdàn

    - Nông trại bán sữa và trứng tươi.

  • volume volume

    - 所以 suǒyǐ 我能 wǒnéng fàng 鲜奶油 xiānnǎiyóu táng

    - Tôi có thể cho kem tươi và đường vào đó.

  • volume volume

    - 杂新 záxīn 鲜牛奶 xiānniúnǎi 软饮料 ruǎnyǐnliào

    - Cô ấy pha trộn sữa tươi với nước ngọt.

  • volume volume

    - shì wèi 上面 shàngmiàn 鲜奶油 xiānnǎiyóu cái mǎi de

    - Tôi mua nó cho kem đánh bông.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+2 nét)
    • Pinyin: Nǎi
    • Âm hán việt: Nãi
    • Nét bút:フノ一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VNHS (女弓竹尸)
    • Bảng mã:U+5976
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Ngư 魚 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiān , Xiǎn , Xiàn
    • Âm hán việt: Tiên , Tiển
    • Nét bút:ノフ丨フ一丨一一丶ノ一一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NMTQ (弓一廿手)
    • Bảng mã:U+9C9C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao