Đọc nhanh: 鲜卑 (tiên ti). Ý nghĩa là: dân tộc Tiên Bi (dân tộc thiểu số thời cổ, ở vùng Đông Bắc, Nội Mông, Trung Quốc).
鲜卑 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dân tộc Tiên Bi (dân tộc thiểu số thời cổ, ở vùng Đông Bắc, Nội Mông, Trung Quốc)
中国古代民族,居住在今东北、内蒙古一带汉末渐渐强盛起来,南北朝时曾建立北魏、北齐、北周
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鲜卑
- 鸧的 羽毛 颜色 鲜艳
- Lông chim vàng anh có màu sắc tươi sáng.
- 五盆 水果 很 新鲜
- Năm chậu hoa quả rất tươi.
- 他 从不 卑视 他人
- Anh ấy không bao giờ coi thường người khác.
- 中国 东部 跟 朝鲜 接壤 , 跟 日本 邻近
- Phía Đông của Trung Quốc tiếp giáp với Triều Tiên, tiếp cận với Nhật Bản.
- 今天 的 晚餐 有 丰富 的 海鲜
- Bữa tối hôm nay có rất nhiều hải sản phong phú.
- 今天 主题鲜明 突出
- Chủ đề hôm nay rất rõ ràng và nổi bật.
- 京剧 里 的 脸谱 颜色 非常 鲜艳
- Mặt nạ trong Kinh kịch có màu sắc rất rực rỡ.
- 买束 鲜花 送给 您 , 您 说 瞎 花钱 ; 买盒 蛋糕 送给 您 , 您 说 太 费钱
- Mua cho bạn một bó hoa, bạn nói là hoang phí tiền; mua một hộp bánh cho bạn, bạn nói rằng nó lãng phí.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卑›
鲜›