Đọc nhanh: 鲜少 (tiên thiếu). Ý nghĩa là: Hiếm khi. Ví dụ : - 许多的麻烦、祸害最终鲜少会兑现. .. Cuối cùng thì nhiều rắc rối và tai tiếng hiếm khi được nhận ra ...
鲜少 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hiếm khi
《国语·楚语上》:“私欲弘侈,则德义鲜少。”
- 许多 的 麻烦 、 祸害 最终 鲜少 会 兑现 . .
- Cuối cùng thì nhiều rắc rối và tai tiếng hiếm khi được nhận ra ...
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鲜少
- 她 鲜少 表现 出 脆弱
- Cô ấy ít thể hiện sự yếu đuối.
- 许多 的 麻烦 、 祸害 最终 鲜少 会 兑现 . .
- Cuối cùng thì nhiều rắc rối và tai tiếng hiếm khi được nhận ra ...
- 这种 做法 鲜少 有效
- Cách làm này ít có hiệu quả.
- 少先队员 们 带 着 鲜红 的 领巾 , 显得 很 神气
- các đội viên thiếu niên tiền phong thắt khăn quàng đỏ trông rất oai.
- 挤 一点 鲜青 柠汁 能 减少 鳄梨 的 油腻
- Việc vắt một ít nước cốt chanh tươi có thể làm giảm bơ béo ngậy.
- 他 鲜少 与 人 起 争执
- Anh ấy hiếm khi cãi nhau với người khác.
- 少女 们 手里 拿 着 鲜花
- Các cô gái trên tay cầm hoa tươi.
- 这次 考察 , 见识 了 不少 新鲜 事情
- Lần khảo sát này, tôi đã trải nghiệm rất nhiều điều mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
少›
鲜›