鲜果 xiānguǒ
volume volume

Từ hán việt: 【tiên quả】

Đọc nhanh: 鲜果 (tiên quả). Ý nghĩa là: hoa quả tươi; trái tươi; ngũ quả. Ví dụ : - 贩卖干鲜果品 bán trái cây tươi và khô.. - 干鲜果品 món ăn bằng hoa quả tươi và khô. - 鲜果局。 quầy hoa quả.

Ý Nghĩa của "鲜果" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: Các Loại Trái Cây

鲜果 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hoa quả tươi; trái tươi; ngũ quả

新鲜的水果

Ví dụ:
  • volume volume

    - 贩卖 fànmài 干鲜果品 qiánxiānguǒpǐn

    - bán trái cây tươi và khô.

  • volume volume

    - 干鲜果品 qiánxiānguǒpǐn

    - món ăn bằng hoa quả tươi và khô

  • volume volume

    - 鲜果 xiānguǒ

    - quầy hoa quả.

  • volume volume

    - 馈以 kuìyǐ 鲜果 xiānguǒ

    - biếu trái cây.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鲜果

  • volume volume

    - 馈以 kuìyǐ 鲜果 xiānguǒ

    - biếu trái cây.

  • volume volume

    - 贩卖 fànmài 干鲜果品 qiánxiānguǒpǐn

    - bán trái cây tươi và khô.

  • volume volume

    - 五盆 wǔpén 水果 shuǐguǒ hěn 新鲜 xīnxiān

    - Năm chậu hoa quả rất tươi.

  • volume volume

    - 那宗 nàzōng 水果 shuǐguǒ 新鲜 xīnxiān 可口 kěkǒu

    - Lô trái cây đó tươi ngon.

  • volume volume

    - 南方 nánfāng de 水果 shuǐguǒ hěn 新鲜 xīnxiān

    - Trái cây miền Nam rất tươi ngon.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 进口 jìnkǒu le 新鲜 xīnxiān 水果 shuǐguǒ

    - Chúng tôi đã nhập khẩu trái cây tươi.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 苹果 píngguǒ men hěn 新鲜 xīnxiān

    - Những quả táo này rất tươi ngon.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 集有 jíyǒu 很多 hěnduō 新鲜 xīnxiān de 水果 shuǐguǒ

    - Chợ này có rất nhiều trái cây tươi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Guǒ , Kè , Luǒ , Wǒ
    • Âm hán việt: Quả
    • Nét bút:丨フ一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:WD (田木)
    • Bảng mã:U+679C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Ngư 魚 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiān , Xiǎn , Xiàn
    • Âm hán việt: Tiên , Tiển
    • Nét bút:ノフ丨フ一丨一一丶ノ一一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NMTQ (弓一廿手)
    • Bảng mã:U+9C9C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao