Đọc nhanh: 雕塑 (điêu tố). Ý nghĩa là: tượng; tượng điêu khắc. Ví dụ : - 他喜欢收藏古代雕塑。 Anh ấy thích sưu tầm tượng điêu khắc cổ đại.. - 她制作了很多雕塑。 Cô ấy đã làm nhiều tượng điêu khắc.. - 雕塑展示在博物馆里。 Tượng điêu khắc được trưng bày trong bảo tàng.
雕塑 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tượng; tượng điêu khắc
造型艺术的一种; 用竹木, 玉石, 金属, 石膏, 泥土等材料雕刻或塑造各种艺术形象
- 他 喜欢 收藏 古代 雕塑
- Anh ấy thích sưu tầm tượng điêu khắc cổ đại.
- 她 制作 了 很多 雕塑
- Cô ấy đã làm nhiều tượng điêu khắc.
- 雕塑 展示 在 博物馆 里
- Tượng điêu khắc được trưng bày trong bảo tàng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雕塑
- 他 仔细 地 欣赏 雕塑
- Anh ấy ngắm nhìn cẩn thận bức điêu khắc.
- 那个 雕塑 很 丑陋
- Bức tượng đó rất xấu xí.
- 这座 雕塑 艺术 感 十足
- Tượng điêu khắc này rất nghệ thuật.
- 他 喜欢 收藏 古代 雕塑
- Anh ấy thích sưu tầm tượng điêu khắc cổ đại.
- 她 制作 了 很多 雕塑
- Cô ấy đã làm nhiều tượng điêu khắc.
- 他们 打造 了 一个 雕塑
- Họ đã đóng một bức tượng.
- 雕塑 展示 在 博物馆 里
- Tượng điêu khắc được trưng bày trong bảo tàng.
- 设计 模型 雕塑 或 建筑物 等 拟作 作品 的 通常 很小 的 模型
- Mô hình thường rất nhỏ của các tác phẩm như mô hình điêu khắc hoặc các công trình kiến trúc được thiết kế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
塑›
雕›