Đọc nhanh: 雕弊 (điêu tệ). Ý nghĩa là: biến thể của 凋敝.
雕弊 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. biến thể của 凋敝
variant of 凋敝
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雕弊
- 革除 流弊
- loại trừ thói xấu.
- 他 常有 弊行 , 不可 信
- Anh ấy thường có hành vi gian lận, không đáng tin.
- 他 的 工作 是 雕琢 宝石
- Công việc của anh ấy là điêu khắc đá quý.
- 他 在 雕刻 一只 鸟
- Anh ấy đang khắc một con chim.
- 他 收藏 了 很多 雕刻
- Anh ấy sưu tầm rất nhiều tác phẩm điêu khắc.
- 他 的 雕刻 手艺 非常 好
- Tay nghề điêu khắc của anh ấy rất tốt.
- 他 因为 作弊 被 开除 了
- Anh ấy bị đuổi việc vì gian lận.
- 他 在 考试 作弊 被 发现 了
- Anh ấy bị phát hiện gian lận trong kỳ thi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弊›
雕›