雕弊 diāo bì
volume volume

Từ hán việt: 【điêu tệ】

Đọc nhanh: 雕弊 (điêu tệ). Ý nghĩa là: biến thể của 凋敝.

Ý Nghĩa của "雕弊" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

雕弊 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. biến thể của 凋敝

variant of 凋敝

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雕弊

  • volume volume

    - 革除 géchú 流弊 liúbì

    - loại trừ thói xấu.

  • volume volume

    - 常有 chángyǒu 弊行 bìxíng 不可 bùkě xìn

    - Anh ấy thường có hành vi gian lận, không đáng tin.

  • volume volume

    - de 工作 gōngzuò shì 雕琢 diāozhuó 宝石 bǎoshí

    - Công việc của anh ấy là điêu khắc đá quý.

  • volume volume

    - zài 雕刻 diāokè 一只 yīzhī niǎo

    - Anh ấy đang khắc một con chim.

  • volume volume

    - 收藏 shōucáng le 很多 hěnduō 雕刻 diāokè

    - Anh ấy sưu tầm rất nhiều tác phẩm điêu khắc.

  • volume volume

    - de 雕刻 diāokè 手艺 shǒuyì 非常 fēicháng hǎo

    - Tay nghề điêu khắc của anh ấy rất tốt.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 作弊 zuòbì bèi 开除 kāichú le

    - Anh ấy bị đuổi việc vì gian lận.

  • volume volume

    - zài 考试 kǎoshì 作弊 zuòbì bèi 发现 fāxiàn le

    - Anh ấy bị phát hiện gian lận trong kỳ thi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+11 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tiết , Tế , Tệ
    • Nét bút:丶ノ丨フ丨ノ丶ノ一ノ丶一ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FKT (火大廿)
    • Bảng mã:U+5F0A
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Chuy 隹 (+8 nét)
    • Pinyin: Diāo
    • Âm hán việt: Điêu
    • Nét bút:ノフ一丨一丨フ一ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BROG (月口人土)
    • Bảng mã:U+96D5
    • Tần suất sử dụng:Cao