Đọc nhanh: 雕刻家 (điêu khắc gia). Ý nghĩa là: nhà điêu khắc. Ví dụ : - 千万别表扬错雕刻家 Hãy chắc chắn rằng bạn không cung cấp tín dụng sai cho nhà điêu khắc.
雕刻家 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhà điêu khắc
sculptor
- 千万别 表扬 错 雕刻家
- Hãy chắc chắn rằng bạn không cung cấp tín dụng sai cho nhà điêu khắc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雕刻家
- 他 一 收到 电话 , 立时三刻 就 动身 回家
- anh ấy vừa nhận được điện thoại, lập tức quay trở về nhà.
- 千万别 表扬 错 雕刻家
- Hãy chắc chắn rằng bạn không cung cấp tín dụng sai cho nhà điêu khắc.
- 他 雕刻 了 一座 石像
- Anh ta điêu khắc một tượng đá.
- 他 的 雕刻 技艺 堪称一绝
- Kỹ năng chạm khắc của anh có thể gọi là tuyệt đỉnh.
- 他们 正在 雕刻 一尊 佛像
- Họ đang điêu khắc một tượng Phật.
- 他 的 刻苦 精神 是 大家 公认 的
- tinh thần cần cù của ông ấy được mọi người công nhận.
- 人物形象 在 这些 牙雕 艺术品 里刻 得 纤毫毕见
- Hình tượng nhân vật trên các tác phẩm nghệ thuật chạm khắc ngà voi đó thể hiện rõ từng ly từng tý.
- 在 这个 假期 里 , 家庭 欢聚 的 时刻 是 最 宝贵 的
- Trong kỳ nghỉ này, những khoảnh khắc gia đình sum vầy là quý giá nhất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刻›
家›
雕›